Phường 5 – Cà Mau cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cà Mau , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Cà Mau

Bản đồ Phường 5 – Cà Mau

Đường 1/51-75 971088
Đường 30/41-65, 2-70 971086
Đường 3 Tháng 21-475, 2-260 971085
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 1191-69 971087
Đường Bông Văn Dĩa1-75, 2-118 971067
Đường Bùi Thị Trường2-230, 3-179 971068
Đường Bùi Thị TrườngHẻm 230 971069
Đường Bùi Thị Trường, Hẻm 1001-31, 2-30 971070
Đường Châu Văn Đặng1-75, 2-76 971074
Đường Hùng Vương1-51, 2-30 971066
Đường Hùng Vương, Hẻm 501-15, 2-30 971106
Đường Hùynh Ngọc Điệp1-95, 2-90 971083
Đường Kinh Sáng Phụng Hiệp2-252 971097
Đường Kinh Xáng Phụng Hiệp 971613
Đường Lưu Tấn Tài3-11 971107
Đường Lưu Tấn TàiHẻm 11 971118
Đường Lý Thường Kiệt1-91 971089
Đường Lý Thường KiệtHẻm 13 971119
Đường Ngô Gia Tự1-255, 2-170 971080
Đường Nguyễn Du1-249, 2-150 971079
Đường Nguyễn Ngọc Sanh49-103, 50-106 971071
Đường Nguyễn Thái Bình1-101, 2-102 971081
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-75, 42-106 971076, 971077
Đường Nguyễn Việt Khái1-103, 2-98 971082
Đường Phạm Ngũ Lão 971109
Đường Phan Ngọc Hiển1-161, 2-36 971098
Đường Phan Ngọc HiểnHẻm 14 971115
Đường Phan Ngọc HiểnHẻm 26 971114
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 161-17, 2-20 971105
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 251-23, 2-40 971100
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 271-19, 2-18 971101
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 452-28 971102
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 52-8 971099
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 511-57, 2-18 971103
Đường Phan Ngọc Hiển, Hẻm 711-11, 2-10 971104
Đường Quang Trung32-416, 57-429 971090
Đường Quang TrungHẻm 190 971120
Đường Quang TrungHẻm 226 971116
Đường Quang TrungHẻm 42 971117
Đường Quang TrungHẻm 78 971113
Đường Quang Trung, Hẻm 1141-21, 2-50 971092
Đường Quang Trung, Hẻm 2001-13, 2-14 971093
Đường Quang Trung, Hẻm 2141-17, 2-70 971094
Đường Quang Trung, Hẻm 2401-13, 2-14 971095
Đường Quang Trung, Hẻm 3381-23, 2-10 971096
Đường Quang Trung, Hẻm 581-23, 2-62 971091
Đường Số 4 971612
Đường Tô Hiến Thành 971108
Đường Tôn Đức Thắng1-275, 2-222 971084
Đường Trần Bình Trọng 971110
Đường Trần Hưng Đạo1-255, 2-224 971075
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 781-61, 2-38 971078
Đường Trần Quang Khải 971111
Đường Trần Văn Bỉnh1-115, 2-102 971072
Đường Trần Văn BỉnhHẻm 31 971073
Khu tập thể Sở Tài ChinhDãy nhà 1 971112

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cà Mau

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 118
Phường 233
Phường 444
Phường 557
Phường 621
Phường 732
Phường 846
Phường 936
Phường Tân Thành6
Phường Tân Xuyên7
Xã An Xuyên10
Xã Định Bình10
Xã Hoà Tân9
Xã Hoà Thành10
Xã Lý Văn Lâm9
Xã Tắc Vân4
Xã Tân Thành3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1 329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028 826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229 494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post