Phường Phú Thạnh – Tân Phú cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Phú , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Phú Thạnh – Tân Phú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Phú Thạnh – Tân Phú |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Phú |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Hiệp Tân 49 21968 1,13 19441 Phường Hòa Thạnh 24 21278 0,93 22880 Phường Phú Thạnh 14 28847 1,14 25304 Phường Phú Thọ Hòa 40 31461 1,23 25578 Phường Phú Trung 34 38397 0,9 42663 Phường Sơn Kỳ 6 18812 1,12 16796 Phường Tân Quý 116 42443 1.78 23845 Phường Tân Sơn Nhì 84 25312 1,13 22400 Phường Tân Thành 57 29815 0,99 30116 Phường Tân Thới Hòa 28 26,129 1,15 22721 Phường Tây Thạnh 76 37.995 3,57 10.642
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Quận Bình Tân
719xx 1442
572.132 51,9 11.026 Quận Bình Thạnh
723xx 887
457.362 20,8 22.031 Quận Gò Vấp
714xx 291
522.690 19,74 26.478
Quận Phú Nhuận
722xx 523
174.535 4,88 35.765 Quận 1
710xx 1383 180.225 7,73 23.315 Quận 10
725xx 1540
230.345 5,72 40.270 Quận 11
726xx 1412
226.854 5,14 44.135 Quận 12
715xx 70
405.360 52,78 7.680 Quận 2
711xx 361
147.490 49,74 2.965 Quận 3
724xx 900
190.553 4,92 38.730 Quận 4
728xx 634
180.980 4,18 43.297 Quận 5
727xx 1266
171.452 4,27 40.152 Quận 6
731xx 683
249.329 7,19 34.677 Quận 7
729xx 236
244.276 35,69 6.844 Quận 8
730xx 971
408.772 19,18 21.312 Quận 9
712xx 632
256.257 114,01 2.248 Quận Tân Bình
721xx 639
421.724 22,38 18.843 Quận Tân Phú
720xx 528
398.102 16,08 24.758 Quận Thủ Đức
713xx 554
442.177 47,76 9.258 Huyện Bình Chánh
718xx 144
420.109 252,7 1.663 Huyện Cần Giờ
733xx 33
68.846 704,2 98 Huyện Củ Chi
716xx 177
343.155 434,5 790 Huyện Hóc Môn
717xx 79
349.065 109,18 3.197 Huyện Nhà Bè
732xx 46
101.074 100,41 1.007
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
(cập nhật 2020)
50 → 59
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ