Phường 8 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 8 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 8 – Mỹ Tho

Đường Đinh Bộ Lĩnh 861206
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 1/10 861211
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 11/16 861250
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 13/39 861238
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 14 861254
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 22/1 861236
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 4/11 861252
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 4/15 861253
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 5/10 861237
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 6/1 861251
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 10/1110-, 13- 861231
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 22/1122-, 23- 861233
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 22/321-, 22- 861235
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 22/922- 861234
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 24/2a24- 861232
Đường Đốc Binh Kiều 861200
Đường Đốc Binh KiềuHẻm Đốc Binh Kiều 861201
Đường Gò Cát 861215
Đường Gò CátHẻm 4/4b 861221
Đường Gò CátHẻm 7/1 861223
Đường Gò CátHẻm 8/10 861222
Đường Học Lạc 861202
Đường Học LạcHẻm 10/5 861216
Đường Học LạcHẻm 1/1 861243
Đường Học LạcHẻm 12/17 861261
Đường Học LạcHẻm 1/22 861218
Đường Học LạcHẻm 12/28 861262
Đường Học LạcHẻm 13/1 861260
Đường Học LạcHẻm 15/10 861259
Đường Học LạcHẻm 18/1 861213
Đường Học LạcHẻm 23/15 861203
Đường Học LạcHẻm 33/8 861214
Đường Học LạcHẻm 8/13 861245
Đường Học LạcHẻm 9/6 861217
Đường Học Lạc, Hẻm 8/48- 861244
Đường Lộ Ma 861209
Đường Lộ MaHẻm 1/25 861247
Đường Lộ MaHẻm 1/8 861246
Đường Lộ MaHẻm 2/12 861248
Đường Lộ MaHẻm 3/5 861249
Đường Nguyễn An Ninh 861204
Đường Nguyễn An NinhHẻm 22/8 861205
Đường Nguyễn An NinhHẻm 25/1 861255
Đường Nguyễn Hùynh ĐứcHẻm 37/1 861220
Đường Nguyễn Huỳnh Đức 861207
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 1/8 861257
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 2/7 861258
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 34/8 861219
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 40/1 861212
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 41/1 861224
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 6/1 861256
Đường Nguyễn Huỳnh Đức, Hẻm 4/140- 861225
Đường Nguyễn Văn Nguyễn 861208
Đường Nguyễn Văn Nguyễn12-, 3- 861226
Đường Nguyễn Văn NguyễnHẻm 24/10 861239
Đường Nguyễn Văn NguyễnHẻm 4/14 861242
Đường Nguyễn Văn NguyễnHẻm 7/30 861240
Đường Nguyễn Văn Nguyễn, Hẻm 13/913-25, 20- 861228
Đường Nguyễn Văn Nguyễn, Hẻm 14/1114- 861227
Đường Nguyễn Văn Nguyễn, Hẻm 17/117- 861210
Đường Nguyễn Văn Nguyễn, Hẻm 19/119- 861229
Đường Nguyễn Văn Nguyễn, Hẻm 2/22-, 7- 861230
Đường Nguyễn Văn Nguyễn, Ngách 6/12Hẻm 7/30 861241

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583 256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775 140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418 267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post