Phường 9 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 9 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 9 – Đà Lạt

Đường Chi Lăng1-37, 2-30671328
Đường Chi Lăng, Ngõ 202-10671356
Đường Chi Lăng, Ngõ 281-10671354, 671357
Đường Chi Lăng, Ngõ 351-7671353
Đường Chi Lăng, Ngõ 81-4671358
Đường Chi Lăng, Ngõ Đường Mới1-9671355
Đường Cô Bắc2-6, 3-17671320
Đường Cô Giang1-15, 4-6671321
Đường Cô GiangNgõ 3/1671378
Đường Cô GiangNgõ 3b1671379
Đường Cô GiangNgõ 3b2671380
Đường Đường Hùng Vương, Ngõ 592-, -9671397
Đường Hồ Xuân Hương1-59, 2-54671332
Đường Hồ Xuân HươngNgõ 16671348
Đường Hồ Xuân HươngNgõ D1-d19671352
Đường Hồ Xuân Hương, Ngõ 181-5671349
Đường Hồ Xuân Hương, Ngõ 311-4671350
Đường Hồ Xuân Hương, Ngõ 451-6671351
Đường Hồ Xuân Hương, Ngõ 61-7671347
Đường Hùng Vương41-71671396
Đường Ký Con1671398
Đường Lữ Gia1-23, 2-36671304
Đường Lữ GiaNgõ 12671311
Đường Lữ GiaNgõ 20671312
Đường Lữ Gia, Ngõ 11-7671309
Đường Lữ Gia, Ngõ 111-21, 2-22671315
Đường Lữ Gia, Ngõ 131-9, 2-10671314
Đường Lữ Gia, Ngõ 241-3, 2-2671316
Đường Lữ Gia, Ngõ 61-5, 2-6671313
Đường Lý Thường Kiệt1-49, 2-50671326
Đường Mê Linh1-9, 2-24671331
Đường Ngô Văn Sở1-39, 2-38671329
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-57, 2-52671303
Đường Nguyễn Đình ChiểuNgõ 12671345
Đường Nguyễn Đình ChiểuNgõ 16671339
Đường Nguyễn Đình ChiểuNgõ 32/3671346
Đường Nguyễn Đình ChiểuNgõ 41671317
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngách 24/2Ngõ 16671342
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngách 34/3Ngõ 16671341
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 11-5671318
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 111-5, 2-4671337
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 251-3, 2-4671340
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 351-3, 2-4671319
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 51-4671338
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 81-21671344
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 91-3671343
Đường Nguyễn Du1-21, 2-34671333
Đường Nguyễn DuNgõ 12671374
Đường Nguyễn Du, Ngõ 11-7671371
Đường Nguyễn Du, Ngõ 101-9671373
Đường Nguyễn Du, Ngõ 181-6671375
Đường Nguyễn Du, Ngõ 21-6671369
Đường Nguyễn Du, Ngõ 221-8671377
Đường Nguyễn Du, Ngõ 241-7671376
Đường Nguyễn Du, Ngõ 61-25671370
Đường Nguyễn Du, Ngõ 81-4671372
Đường Nguyễn Trãi671390
Đường Nguyễn TrãiNgõ 1a671392
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 21-35671391
Đường Phan Chu Trinh1-77, 2-26671325
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 251-10671359
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 571-4671360
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 731-21671361
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 73, Ngách 61-23671362
Đường Phó Đức Chính4-20671322
Đường Phó Đức Chính, Ngõ 141-4671368
Đường Quang Trung1-35, 2-26671330, 671381
Đường Quang TrungNgõ 15671386
Đường Quang TrungNgõ 27a671389
Đường Quang Trung. Hẻm Két nước671395
Đường Quang Trung, Ngõ 11-7671382
Đường Quang Trung, Ngõ 21-7671383
Đường Quang Trung, Ngõ 201-4671385
Đường Quang Trung, Ngõ 231-4671387
Đường Quang Trung, Ngõ 251-9671388
Đường Quang Trung, Ngõ 91-20671384
Đường Sương Nguyệt Ánh1-41, 6-36671334
Đường Sương Nguyệt ÁnhNgõ 6671335
Đường Sương Nguyệt Ánh, Ngách 32Ngõ 6671336
Đường Trạng Trình2-90, 3-45671305
Đường Trạng TrìnhNgõ 10671306
Đường Trạng Trình, Ngõ 321-3, 2-4671307
Đường Trạng Trình, Ngõ 6464-50671308
Đường Trần Quý Cáp2-10671324
Đường Trần Quý Cáp, Ngõ 11-10671363
Đường Trần Quý Cáp, Ngõ 21-25671364
Đường Trần Quý Cáp, Ngõ 2, Ngách 191-8671365
Đường Trần Quý Cáp, Ngõ 31-6671366
Đường Trương Văn Hoàn671327
Đường Tương Phố1-11671323
Đường Tương Phố, Ngõ 91-4671367
Khu cư xá Học Viện Lục QuânDãy nhà B671393

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,690
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,668
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.8301.614,699
Huyện Đơn Dương669xx12093.702611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post