Phường Bình Hưng – Phan Thiết cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Thiết , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Hưng – Phan Thiết

Bản đồ Phường Bình Hưng – Phan Thiết

Đường Cao Thắng14-44, 31-65 801031
Đường Cao Thắng, Ngõ 22-4 801032
Đường Cao Thắng, Ngõ 33 Kp 1Ks 801034
Đường Cao Thắng, Ngõ 53 Kp 1Ks 801035
Đường Cao Thắng, Ngõ 91-3, 2-84 801033
Đường Cường Để1-27 801045
Đường Hai Bà Triệu 801046
Đường Hải Thượng Lãn Ông2-4 801049
Đường Mậu Thân2-94, 47-135 801047
Đường Mậu Thân, Hẻm 2601-23 801054
Đường Nguyễn Tất Thành 801018
Đường Nguyễn Tất Thành-phường Bình HưngPhố Khu Dân Cư 801019
Đường Nguyễn Trãi1-71, 2-82 801048
Đường Phạm Văn Đồng01-125 801052
Đường Thủ Khoa Huân2-142 801036
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 48701-45, 02-50 801053
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 110 Kp 31-13, 2-8 801041
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 134-Kp 31-7 801042
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 42 Kp 21-11, 2-14 801037
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 70 Kp 3Ks 801038
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 78 Kp 3Ks 801039
Đường Thủ Khoa Huân, Ngõ 90 Kp 31-9, 2-8 801040
Đường Tôn Đức Thắng 801044
Đường Trần Hưng Đạo01-177, 02-186 801020
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 141 Kp 21-21 801030
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 158 Kp 12-8 801029
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 168 Kp 11-5, 2-14 801028
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 178 Kp 11-7 801027
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 199 Kp 31-37, 2-46 801026
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 2021-3 801024
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 215 Kp 31-5, 2-32 801025
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 220 Kp 11-15, 2-8 801023
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 224 Kp 11-15, 2-26 801022
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 243 Kp 4Ks 801021
Đường Trần Quang Khải1-11, 2-12 801043
Đường Tuyên Quang1-81, 2-86 801050
Đường Võ Thị Sáu1-77, 2-160 801002
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 106 Kp 6Ks 801011
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 11 Kp 4Ks 801004
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 120 Kp 5Ks 801012
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 132 Kp 5Ks 801013
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 142 Kp51-11, 2-18 801014
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 144 Kp 5Ks 801015
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 152 Kp 5Ks 801016
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 162 Kp 5Ks 801017
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 30 Kp 7Ks 801007
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 39 Kp 4Ks 801005
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 51-21 801003
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 63 Kp 4Ks 801006
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 92 Kp 7-1-7, 2-10 801008
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 94 Kp 72-24 801009
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 96 Kp 71-15 801010

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Thiết

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hưng52
Phường Đức Long19
Phường Đức Nghĩa63
Phường Đức Thắng42
Phường Hàm Tiến6
Phường Hưng Long27
Phường Lạc Đạo22
Phường Mũi Né21
Phường Phú Hải6
Phường Phú Tài21
Phường Phú Thuỷ79
Phường Phú Trinh98
Phường Thanh Hải14
Phường Xuân An20
Xã Phong Nẫm4
Xã Thiện Nghiệp6
Xã Tiến Lợi7
Xã Tiến Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post