Phường Bình Thuận – Hải Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Châu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Thuận – Hải Châu

Bản đồ Phường Bình Thuận – Hải Châu

Đường Bình Minh 1 552160
Đường Bình Minh 2 552161
Đường Bình Minh 3 552162
Đường Chu Văn An1-39 552058
Đường Chu Văn An, Kiệt 151-23, 2-14 552059
Đường Chu Văn An, Kiệt 291-7 552060
Đường Hoàng Diệu299-475, 340-502 552130
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 356, Ngách 1471-5, 2-6 552074
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 356, Ngách 452-26 552065
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 3621-21, 2-50 552077, 552158
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 442, Ngách 201-27, 2-16 552099
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3051-11 552143
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3151-11 552111
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3311-3, 2-6 552142
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3381-29 552061
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 338, Ngách 291-23 552062
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 338, Ngách 32-14 552132
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3551-15, 2-8 552109
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3561-163, 2-36 552063
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 1111-17 552072
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 1151-81, 2-32 552073
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 1471-5, 2-6 552157
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 1591-43, 2-28 552075
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 1631-37 552076
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 41-11, 2-4 552064
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 452-26 552156
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 471-15, 2-14 552066
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 611-17, 2-10 552067
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 671-11, 2-24 552068
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 731-9, 2-36 552069
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 891-53, 2-80 552071
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 356, Ngách 931-17 552133
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3681-151, 2-92 552078
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 368, Ngách 111-3, 2-28 552079
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 368, Ngách 1191-15, 2-20 552082
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 368, Ngách 371-5, 2-44 552080
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 368, Ngách 631-27, 2-20 552081
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3811-31, 2-12 552108
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3831-5 552141
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3901-7, 2-8 552110
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 3951-27, 2-40 552107
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4081-49, 2-162 552083
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 1401-17, 2-28 552088
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 151-9, 2-8 552090
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 161-29, 2-36 552084
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 21-17, 2-6 552134
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 261-27, 2-26 552085
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 291-19, 2-18 552091
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 332-8 552135
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 351-15 552092
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 391-15, 2-8 552136
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 431-15, 2-48 552093
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 471-33, 2-14 552094
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 491-25, 2-80 552095
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 51-19 552089
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 761-43, 2-20 552086
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 408, Ngách 842-70 552087
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4171-19 552140
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4211-23, 2-24 552106
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4242-6 552137
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4302-8 552138
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4311-15, 2-18 552105
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4342-10 552139
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4391-11 552104
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4421-49, 2-52 552097
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 442, Ngách 142-10 552098
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 442, Ngách 301-27, 2-14 552100
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 442, Ngách 421-33, 2-16 552101
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4511-19, 2-10 552103
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4562-6 552121
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4642-30 552122
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 4821-75, 2-86 552102
Đường Hoàng Diệu, Kiệt 482, Ngách 381-49, 2-42 552127
Đường Hoàng Diệu, Ngách 14Kiệt 482 552123
Đường Hoàng Diệu, Ngách 26Kiệt 482 552124
Đường Hoàng Diệu, Ngách 28Kiệt 482 552125
Đường Hoàng Diệu, Ngách 36Kiệt 482 552126
Đường Lê Quý Đôn1-5, 2-46 552117
Đường Lê Quý Đôn, Kiệt 021-25, 2-24 552119
Đường Nguyễn Thiện Thuật1-23, 2-24 552115
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Kiệt 151-25, 2-28 552116
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Kiệt 211-11 552144
Đường Phan Chu Trinh314-394, 357-443 552118
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3342-12 552128
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3381-5, 2-24 552145
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 338, Ngách 11-5 552148
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 338, Ngách 161-11, 2-10 552146
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 338, Ngách 181-23, 2-10 552147
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3401-33 552149
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3442-10 552150
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3581-35, 2-58 552151
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3721-51, 2-22 552152
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3811-27 552154
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 3842-8 552153
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 4331-9 552155
Đường Trưng Nữ Vương135-165, 170-392 552096
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 1821-27, 2-24 552112
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 2261-21, 2-42 552113
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 2562-16 552114
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 2821-29, 2-34 552051
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 3022-8 552052
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 3541-35, 2-22 552054
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 354, Ngách 11-5, 2-4 552057
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 354, Ngách 221-17, 2-12 552055
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 354, Ngách 271-19, 2-26 552056
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 3922-28 552131
Đường Tuệ Tĩnh1-17, 2-16 552129
Đường Tuệ Tĩnh, Kiệt 22-4 552120

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hiên51
Phường Bình Thuận109
Phường Hải Châu 1158
Phường Hải Châu 275
Phường Hòa Cường Bắc48
Phường Hoà Cường Nam70
Phường Hòa Thuận Đông90
Phường Hoà̀ Thuận Tây74
Phường Nam Dương40
Phường Phước Ninh95
Phường Thạch Thang100
Phường Thanh Bình112
Phường Thuận Phước69

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post