Phường Bình Trưng Đông – Quận 2  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 2  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Trưng Đông – Quận 2 

Bản đồ Phường Bình Trưng Đông – Quận 2 

Bình Trưng ĐôngĐông 713108
Bình Trưng ĐôngMỹ Hòa 713111
Bình Trưng ĐôngTân Lập 713109
Đường Đỗ Xuân Hợp1-147 713152
Đường Lê Văn Thịnh1-201 713106
Đường Nguyễn Duy Trinh372-800, 403-1009 713105
Đường Nguyễn Trung Nguyệt1-99, 2-104 713107
Đường Số 101-69, 2-70 713119
Đường Số 111-69, 2-70 713120
Đường Số 121-69, 2-70 713121
Đường Số 131-69, 2-70 713122
Đường Số 141-69, 2-70 713123
Đường Số 151-69, 2-70 713124
Đường Số 161-69, 2-70 713125
Đường Số 171-69, 2-70 713126
Đường Số 181-49 713127
Đường Số 191-27, 2-30 713128
Đường Số 21-97, 2-98 713112
Đường Số 201-21, 2-30 713129
Đường Số 211-51, 2-68 713130
Đường Số 221-17, 2-24 713131
Đường Số 231-43, 2-38 713132
Đường Số 241-55, 2-30 713133
Đường Số 251-45, 2-48 713134
Đường Số 271-21 713135
Đường Số 281-37 713136
Đường Số 292-30 713137
Đường Số 31-55, 2-30 713113
Đường Số 301-41, 2-30 713138
Đường Số 311-41, 2-52 713139
Đường Số 321-35, 2-38 713140
Đường Số 331-25, 2-24 713141
Đường Số 341-39, 2-18 713142
Đường Số 351-29, 2-28 713143
Đường Số 371-27, 2-82 713144
Đường Số 381-29, 2-36 713145
Đường Số 391-47, 2-46 713146
Đường Số 40 713147
Đường Số 411-47, 2-60 713148
Đường Số 421-197, 2-204 713149
Đường Số 431-37, 2-86 713150
Đường Số 441-39, 2-86 713151
Đường Số 51-55, 2-40 713114
Đường Số 61-99, 2-148 713115
Đường Số 71-67, 2-68 713116
Đường Số 81-17, 2-80 713117
Đường Số 91-67, 2-68 713118
Khu Chung Cư Bình Trưng 713153

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 2

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Khánh723.2391,7713.129
Phường An Lợi Đông462703,851629
Phường An Phú2728.0001,31
Phường Bình An710571,69625
Phường Bình Khánh572792,263221
Phường Bình Trưng Đông4889833,452604
Phường Bình Trưng Tây47119732,225393
Phường Cát Lái8365266,69975
Phường Thạnh Mỹ Lợi25835512,83651
Phường Thảo Điền8485593,752282
Phường Thủ Thiêm24102971,357627

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post