Phường Châu Phú A – Châu Đốc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Châu Đốc , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Châu Phú A – Châu Đốc

Bản đồ Phường Châu Phú A – Châu Đốc

Đường Bạch Đằng1-7, 2-110 883064
Đường Chi Lăng1-89, 2-8 883065
Đường Cử Trị11-109, 2-70 883058
Đường Đốc Phủ Thu1-63, 2-88 883063
Đường Lê Công Thành1-47, 2-42 883067
Đường Lê Công Thành, Hẻm 201-13, 2-10 883068
Đường Lê Lợi1-73 883047
Đường Louis Pasteur2-150, 55-145 883033
Đường Louis Pasteur, Hẻm 551-7 883034
Đường Louis Pastuer, Hẻm 831-37, 2-36 883035
Đường Nguyễn Đinh Chiểu1-127 883041
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 1051-15 883046
Đường Nguyễn Đinh Chiểu, Hẻm 511-31, 2-38 883042
Đường Nguyễn Đinh Chiểu, Hẻm 755-25 883043
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 791-11 883044
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 971-11 883045
Đường Nguyễn Hữu Cảnh1-99, 2-76 883066
Đường Nguyễn Văn Thoại1-71, 2-120 883053
Đường Núi Sam1-75, 2-76 883054
Đường Phan Đình Phùng18-54, 25-45 883061
Đường Phan Văn Vàng40-46, 55-69 883059
Đường Quang Trung13-61, 4-16 883060
Đường Số 11-25 883048
Đường Số 21-25 883049
Đường Số 31-16 883050
Đường Số 41-16 883051
Đường Thủ Khoa Huân166-190, 255-339 883052
Đường Thủ Khoa Nghĩa1-249, 2-260 883036
Đường Thủ Khoa Nghĩa, Hẻm 141-55, 2-54 883037
Đường Thủ Khoa Nghĩa, Hẻm 1441-167, 2-166 883039
Đường Thủ Khoa Nghĩa, Hẻm 2401-43, 2-18 883040
Đường Thủ Khoa Nghĩa, Hẻm 341-307, 2-224 883038
Đường Thượng Đăng Lễ1-111, 2-236 883062
Đường Trần Hưng Đạo107-157, 1-22 883024
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1031-63, 2-24 883029
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1171-61, 2-66 883030
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1391-45, 2-70 883031
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1531-25, 2-26 883032
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 401-27, 2-24 883025
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 511-37, 2-54 883026
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 591-27, 2-58 883027
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 651-27, 2-58 883028
Đường Trường Đua 883055
Khóm 7 883074
Khóm 8 883069, 883077
Khóm Châu Thạnh 883078
Khóm Châu Thới 883071
Khóm Châu Thới 1 883072
Khóm Châu Thới 2 883073
Khóm Vĩnh Chánh 883056, 883075
Khóm Vĩnh Phú 883057, 883076

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Châu Đốc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Phú A54
Phường Châu Phú B40
Phường Núi Sam14
Phường Vĩnh Mỹ11
Xã Vĩnh Châu3
Xã Vĩnh Ngươn4
Xã Vĩnh Tế4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post