Phường Chiềng Lề – Sơn La : cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sơn La , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc
Danh mục - 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sơn La
- 1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Chiềng An154951 22,63 219Phường Chiềng Cơi135015 11,25 445,7Phường Chiềng Lề898413 2,71 3104Phường Chiềng Sinh2111163 22,69 492Phường Quyết Tâm464370 2,15 2033Phường Quyết Thắng178935 3,7 2415Phường Tô Hiệu616170 1,79 3447Xã Chiềng Cọ83536 39,8989Xã Chiềng Đen133729 67,41 55Xã Chiềng Ngần164949 45,33 109Xã Chiềng Xôm144348 61,67 71Xã Hua La156251 41,88 149
- 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La
- 2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480Vân Hồ348xx
- 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
Thông tin zip code /postal code Phường Chiềng Lề – Sơn La |
Bản đồ Phường Chiềng Lề – Sơn La | Đường 26/8Ngõ 2 | | 361123 | | Đường 26/8Ngõ 5 | | 361124 | | Đường 26/8Ngõ 6 | | 361126 | | Đường 26/8Ngõ 7 | | 361125 | | Đường 26/8Ngõ 7a | | 361115 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 1 | | 361417 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 2 | | 361418 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 3 | | 361419 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 4 | | 361420 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 5 | | 361421 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 6 | | 361422 | | Đường Chu Văn ThịnhNgõ 8 | | 361423 | | Đường Công ĐoànNgõ 11 | | 361129 | | Đường Công ĐoànNgõ 13 | | 361370 | | Đường Công ĐoànNgõ 7b | | 361116, 361127 | | Đường Công ĐoànNgõ Không Số | | 361128 | | Đường Hoa BanNgõ 1 | | 361118 | | Đường Két NướcNgõ 4 | | 361114 | | Đường Lò Văn GiáKiệt 41 | | 361411 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 1 | | 361119 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 10 | | 361380 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 11 | | 361381 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 12 | | 361382 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 13 | | 361383 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 14 | | 361384 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 15 | | 361385 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 16 | | 361386 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 17 | | 361387 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 18 | | 361388 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 19 | | 361389 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 2 | | 361372 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 20 | | 361390 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 21 | | 361391 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 22 | | 361392 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 23 | | 361393 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 24 | | 361394 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 25 | | 361395 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 26 | | 361396 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 27 | | 361397 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 28 | | 361398 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 29 | | 361399 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 3 | | 361373 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 30 | | 361400 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 31 | | 361401 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 32 | | 361402 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 33 | | 361403 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 34 | | 361404 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 35 | | 361405 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 36 | | 361406 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 37 | | 361407 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 38 | | 361408 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 39 | | 361409 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 4 | | 361374 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 40 | | 361410 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 42 | | 361412 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 43 | | 361413 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 44 | | 361414, 361415 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 45 | | 361416 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 5 | | 361375 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 6 | | 361376 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 7 | | 361377 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 8 | | 361378 | | Đường Lò Văn GiáNgõ 9 | | 361379 | | Đường Sơn TâyNgõ 1 | | 361122, 361426 | | Đường Sơn TâyNgõ 2 | | 361427 | | Đường Sơn TâyNgõ 3 | | 361428 | | Đường Sơn TâyNgõ 4 | | 361429, 361431 | | Đường Thanh NiênNgõ 1 | | 361121, 361424 | | Đường Thanh NiênNgõ 3 | | 361425, 361430 | | Đường Tô HiệuNgõ 9 | | 361117 | | Tổ 1 | | 361101 | | Tổ 10 | | 361109 | | Tổ 11 | | 361111 | | Tổ 12 | | 361432 | | Tổ 2 | | 361102 | | Tổ 3 | | 361113 | | Tổ 4 | | 361103 | | Tổ 5 | | 361104 | | Tổ 6 | | 361105 | | Tổ 7 | | 361106 | | Tổ 8 | | 361107 | | Tổ 9 | | 361108 | | Tổ Bản Lầu | | 361112 | |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sơn La |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|
Thành phố Sơn La
| 341xx | 328
| 107.282 | 324,93 | 330 |
Huyện Bắc Yên
| 3460x - 3464x | 146
| 56.796 | 1.099,4 | 52 |
Huyện Mai Sơn
| 345xx | 448
| 137.341 | 1.423,8 | 96 |
Huyện Mộc Châu
| 347xx | 375
| 104.730 | 1.081,66 | 97 |
Huyện Mường La
| 3420x - 3424x | 278
| 91.377 | 1.424,6 | 64 |
Huyện Phù Yên
| 349xx | 302
| 106.892 | 1.227,3 | 87 |
Huyện Quỳnh Nhai
| 3425x - 3429x | 195
| 58.300 | 1.060,90 | 55 |
Huyện Sông Mã
| 3440x - 3444x | 448
| 126.099 | 1.632 | 77 |
Huyện Sốp Cộp
| 3445x - 3449x | 133
| 39.038 | 1.480,9 | 26 |
Huyện Thuận Châu
| 343xx | 544
| 147.374 | 1.533,4 | 96 |
Huyện Yên Châu
| 3465x - 3469x | 203
| 68.753 | 856,4 | 80 |
Vân Hồ | 348xx | | | | |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) | Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích
( km² ) | MĐ dân số
(người/km²) |
---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc