Phường Lê Thanh Nghị – Hải Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Dương , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lê Thanh Nghị – Hải Dương

Bản đồ Phường Lê Thanh Nghị – Hải Dương

Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị300-720172107
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị679-315172108
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 5591-49, 2-48172109
Phố Bùi Thị Xuân1-123, 2-178172092
Phố Bùi Thị Xuân, Kiệt 1721-11, 2-10172100
Phố Bùi Thị Xuân, Kiệt 601-15, 2-14172096
Phố Bùi Thị Xuân, Kiệt 721-15, 2-16172097
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 1031-5172101
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 281-15, 2-16172093
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 331-69, 2-54172105
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 381-21, 2-22172094
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 501-15, 2-16172095
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 591-55, 2-46172104
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 751-37, 2-36172103
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 821-15, 2-16172098
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 961-59, 2-16172099
Phố Bùi Thị Xuân, Ngõ 991-15, 2-74172102
Phố Đặng Quôc Trinh213-1, 218-2172111
Phố Dã Tượng1-36172106
Phố Lê Thánh Tông1-111, 2-110172087
Phố Lý Công Uẩn1-101, 2-100172089
Phố Lý Nam Đế1-101, 2-100172088
Phố Lý Thánh Tông2-68172090
Phố Mạc Đĩnh Chi1-225, 2-178172110
Phố Nguyễn Trung Trực1-55, 2-50172085
Phố Nguyễn Trung Trực, Ngõ 11-26172086
Phố Thống NhâtNgõ 70172083
Phố Thống Nhất25-1, 68-20172091
Phố Thông NhâtNgõ 94172084
Phố Thông Nhất158-70, 97-27172080
Phố Thông NhấtNgõ 5172082
Phố Thông Nhất, Ngõ 71-37, 2-36172081

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.89371,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post