Phường Minh An – Hội An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hội An , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Minh An – Hội An

Bản đồ Phường Minh An – Hội An

Đường Bạch Đằng1-119, 2-104 564015
Đường Châu Thượng Văn 564024
Đường Hoàng Diệu2-50 563996
Đường Hoàng Văn Thụ1-25, 2-12 564013
Đường Hoàng Văn Thụ, Kiệt 121-21, 2-30 564014
Đường La Hối 564021
Đường Lê Lợi1-65, 2-98 563997
Đường Lê Lợi, Kiệt 21-21, 2-28 563998
Đường Lê Lợi, Kiệt 561-9, 2-16 563999
Đường Lưu Quý Kỳ 564022
Đường Ngô Quyền 564023
Đường Nguuyễn Phúc Tần 564018
Đường Nguyễn Hoàng 564020
Đường Nguyễn Huệ1-11, 2-28 564005
Đường Nguyễn Huệ, Kiệt 61-15, 2-10 564006
Đường Nguyễn Phúc Chu 564017
Đường Nguyễn Phúc Nguyên 564019, 564026
Đường Nguyễn Thái Học1-121, 2-136 564000
Đường Nguyễn Thái Học, Kiệt 501-29 564001
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-105, 2-72 564010
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Kiệt 611-11 564012
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Kiệt 81-19, 2-10 564011
Đường Phan Chu Trinh1-147, 2-114 564007
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 141-15 564009
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 511-15, 2-20 564008
Đường Tiểu La 564027
Đường Trần Hưng Đạo2-12 564016
Đường Trần Phú1-155, 2-188 564002
Đường Trần Phú, Kiệt 501-13, 2-16 564003
Đường Trần Phú, Kiệt 762-26 564004
Khối An Định 563992
Khối An Hội 563994
Khối An Thái 563993
Khối An Thắng 563991
Khối Đồng Hiệp 563995

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hội An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm An8
Phường Cẩm Châu12
Phường Cẩm Nam6
Phường Cẩm Phô43
Phường Cửa Đại5
Phường Minh An36
Phường Sơn Phong14
Phường Tân An42
Phường Thanh Hà14
Xã Cẩm Hà8
Xã Cẩm Kim5
Xã Cẩm Thanh8
Xã Tân Hiệp4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.716 61,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.924 92,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948 299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.990 1.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464 825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post