Phường Thị Nại – Qui Nhơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Qui Nhơn , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thị Nại – Qui Nhơn

Bản đồ Phường Thị Nại – Qui Nhơn

Đường Bạch Đằng382-382 591170
Đường Cao Bá Quát1-35, 2-78 591156
Đường Đặng Trần Côn02-9998, 1-9999 591165
Đường Đống Đa36-222, 37-405 591154
Đường Hòang Hoa Thám1-143, 2-114 591169
Đường Hòang Quốc Việt1-149, 2-88 591151
Đường Hồ Sĩ Tạo1-9999, 2-32 591159
Đường Hùynh Thúc Kháng1-139, 2-156 591153
Đường Lý Tử Tấn 591157
Đường Nguyễn Bá Huân1-37, 2-48 591163
Đường Nguyễn Cảnh Chân1-31, 2-32 591164
Đường Nguyễn Chánh1-59, 2-96 591167
Đường Nguyễn Duy Trinh1-77, 2-32 591158
Đường Nguyễn Hữu Thọ1-137, 2-128 591152
Đường Nguyễn Văn Siêu1-35, 2-48 591160
Đường Phạm Hồng Thái1-17, 2-128 591166
Đường Phan Đình Phùng47-171 591155
Đường Trần Huy Liệu1-59, 2-60 591168
Đường Võ Đình Tú1-35, 2-24 591161
Đường Ỷ Lan1-123, 2-180 591162

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Qui Nhơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Đống Đa44
Phường Ghềnh Ráng23
Phường Hải Cảng33
Phường Lê Hồng Phong17
Phường Lê Lợi22
Phường Lý Thường Kiệt33
Phường Ngô Mây22
Phường Nguyễn Văn Cừ26
Phường Nhơn Bình33
Phường Nhơn Phú15
Phường Quang Trung37
Phường Thị Nại20
Phường Trần Hưng Đạo23
Phường Trần Phú18
Phường Trần Quang Diệu15
Xã Nhơn Châu3
Xã Nhơn Hải4
Xã Nhơn Hội7
Xã Nhơn Lý4
Xã Phước Mỹ4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535 284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post