Phường Thượng Lý – Hồng Bàng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Bàng , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thượng Lý – Hồng Bàng

Bản đồ Phường Thượng Lý – Hồng Bàng

Đường Đào Đài 181107
Đường Đào Đô1-39, 2-58 181103
Đường Đào ĐôNgõ 15 181104
Đường Đào ĐôNgõ 22 181105
Đường Đào ĐôNgõ 40 181106
Đường Hà Nội1-303, 2-116 181081
Đường Hồng Duệ Vương1-47, 2-46 181084
Đường Hồng Duệ Vương, Ngõ 251-15, 2-32 181086
Đường Hồng Duệ Vương, Ngõ 351-19, 2-40 181087
Đường Nguyễn Hồng Quân1-5, 2-6 181083
Đường Tản Viên1-23, 2-24 181082
Đường Tiên Dung 181085
Đường Vạn Kiếp1-31, 6-140 181097
Đường Vạn KiếpNgõ 26 181100
Đường Vạn Kiếp, Ngõ 11-21, 2-16 181098
Đường Vạn Kiếp, Ngõ 101-20 181099
Đường Vạn Kiếp, Ngõ 361-9, 2-16 181101
Đường Vạn Kiếp, Ngõ 541-10 181102
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà 16 181130
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà 30 181138
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T10 181127
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T12 181128
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T14 181129
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T16 181131
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T18 181132
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T2 181123
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T20 181133
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T22 181134
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T24 181135
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T26 181136
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T28 181137
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T32 181139
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T34 181140
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T36 181141
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T38 181142
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T4 181124
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T40 181143
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T42 181144
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T44 181145
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T46 181146
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T48 181147
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T50 181148
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T52 181149
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T54 181150
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T6 181125
Khu tập thể Đình Hạ, Lô nhà T8 181126
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T126 181088
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T128 181089
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T130 181090
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T132 181091
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T134 181092
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T136 181093
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T138 181094
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T140 181095
Khu tập thể Phát Điện, Lô nhà T142 181096
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 1 181108
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 10 181117
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 11 181118
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 12 181119
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 13 181120
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 14 181121
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 15 181122
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 2 181109
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 3 181110
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 4 181111
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 5 181112
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 6 181113
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 7 181114
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 8 181115
Khu tập thể Xi Măng, Lô nhà 9 181116

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Bàng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Lý6
Phường Hoàng Văn Thụ26
Phường Hùng Vương44
Phường Minh Khai50
Phường Phạm Hồng Thái18
Phường Phan Bội Châu13
Phường Quang Trung12
Phường Quán Toan24
Phường Sở Dầu32
Phường Thượng Lý70
Phường Trại Chuối137

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post