Phường Vàng Danh – Uông Bí cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Uông Bí , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Vàng Danh – Uông Bí

Bản đồ Phường Vàng Danh – Uông Bí

Cụm 1Tổ 1a208228
Cụm 1Tổ 1b208229
Cụm 1Tổ 2a208230
Cụm 1Tổ 2b208231
Cụm 1Tổ 2c208232
Cụm 1Tổ 2d208300
Cụm 1Tổ 3a208301
Cụm 1Tổ 3b208302
Cụm 1Tổ 4208303
Cụm 1Tổ 5208233
Cụm 1Tổ 6208234
Cụm 2Tổ 12a208240
Cụm 2Tổ 12b208239
Cụm 2Tổ 13a208304
Cụm 2Tổ 13b208305
Cụm 2Tổ 14a1208235
Cụm 2Tổ 14a2208236
Cụm 2Tổ 17208238
Cụm 2Tổ 18a208306
Cụm 2Tổ 18b208237
Cụm 2Tổ 18c208307
Cụm 3Tổ 14a208291
Cụm 3Tổ 14b208284
Cụm 3Tổ 14c208285
Cụm 3Tổ 15a208286
Cụm 3Tổ 15b208510
Cụm 3Tổ 16a208287
Cụm 3Tổ 16b208288
Cụm 3Tổ 16c208289
Cụm 3Tổ 16d208290
Cụm 4Tổ 12a1208241
Cụm 4Tổ 12a2208242
Cụm 4Tổ 12c208243
Cụm 4Tổ 12d208244
Cụm 4Tổ 19a208245
Cụm 4Tổ 19b208246
Cụm 5Tổ 10a208296
Cụm 5Tổ 10b208514
Cụm 5Tổ 10c208297
Cụm 5Tổ 11208515
Cụm 5Tổ 7a208292
Cụm 5Tổ 7b208511
Cụm 5Tổ 8a208293
Cụm 5Tổ 8b208512
Cụm 5Tổ 9a208294
Cụm 5Tổ 9b208295
Cụm 5Tổ 9c208513
Cụm 6Tổ 21a208258
Cụm 6Tổ 21b208259
Cụm 6Tổ 23208260
Cụm 6Tổ 24a208261
Cụm 6Tổ 24b208262
Cụm 7Tổ 22a208254
Cụm 7Tổ 22b208255
Cụm 7Tổ 22c208309
Cụm 7Tổ 22đ208256
Cụm 7Tổ 22e208257
Cụm 8Tổ 20a208247
Cụm 8Tổ 20b208248
Cụm 8Tổ 20c208308
Cụm 8Tổ 26208252
Cụm 8Tổ 27208253
Cụm 8Tổ 28a208249
Cụm 8Tổ 28b208250
Cụm 8Tổ 28c208251
Cụm 9Tổ 30208263
Cụm 9Tổ 31208269
Cụm 9Tổ 32208264
Cụm 9Tổ 33208265
Cụm 9Tổ 34208266
Cụm 9Tổ 35208267
Cụm 9Tổ 36208268
Cụm 9Tổ 37208270
Cụm 9Tổ 38208272
Cụm 9Tổ 39208273
Cụm 9Tổ 40208271
Đường Lê Lợi208283
Đường Nguyễn Văn Cừ208227
Đường Vàng Danh1-535, 2-450208221
Đường Vàng DanhNgõ 1208222
Đường Vàng DanhNgõ 2208223
Đường Vàng DanhNgõ 3208224
Đường Vàng DanhNgõ 4208225
Đường Vàng DanhNgõ 6208226
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 1 Đào Lò208280
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 1 Khai Thác208276
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 2 Đào Lò208281
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 2 Khai Thác208277
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 3 Đào Lò208282
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 3 Khai Thác208278
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà 4 Khai Thác208279
Khu tập thể Đường Lê LợiDãy nhà Xây Dựng208275
Khu tập thể Đường Nguyễn Văn CừDãy nhà Bãi Bóng208274
Thôn Đồng Bông208299
Thôn Miếu ThánTổ 2208516
Thôn Miếu Thán Tổ 1208298

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Uông Bí

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Sơn60
Phường Nam Khê37
Phường Quang Trung108
Phường Thanh Sơn97
Phường Trưng Vương49
Phường Vàng Danh96
Phường Yên Thanh39
Xã Điền Công4
Xã Phương Đông14
Xã Phương Nam14
Xã Thượng Yên Công9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800486,5403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.62947558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,481
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post