Phường Xuân Hà – Thanh Khê cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Khê , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân Hà – Thanh Khê

Bản đồ Phường Xuân Hà – Thanh Khê

Đường Hà Huy Tập1-55, 2-42 554736
Đường Kỳ Đồng01-119, 02-220 554791
Đường Lê Độ1-45, 2-28 554737
Đường Lê Quang Sung2-36, 31-67 554738
Đường Nguyễn Đức Trung1-45, 2-32 554739
Đường Trần Cao Vân181-655, 306-748 554725
Đường Trần Cao VânKiệt 285 554730
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 2911-9, 2-36 554729
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 3231-7, 2-4 554728
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 3911-43, 2-102 554727
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 5691-7, 2-30 554726
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 5941-23, 2-20 554735
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 6981-27, 2-44 554734
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 7041-7, 2-10 554733
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 7181-49, 2-48 554732
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 7481-7, 2-16 554731
Đường Xuân Đán 1 554792
Đường Xuân Đán 2 554793
Tổ 1 554741
Tổ 10 554744
Tổ 11 554745
Tổ 12 554743
Tổ 13 554746
Tổ 14 554747
Tổ 15 554748
Tổ 16 554751
Tổ 17 554753
Tổ 18 554752
Tổ 19 554749
Tổ 2 554786
Tổ 20 554781
Tổ 21 554757
Tổ 22 554756
Tổ 23 554782
Tổ 24 554783
Tổ 25 554754
Tổ 26 554755
Tổ 27 554758
Tổ 28 554760
Tổ 29 554762
Tổ 3 554785
Tổ 30 554763
Tổ 31 554759
Tổ 33 554761
Tổ 34 554784
Tổ 35 554768
Tổ 36 554778
Tổ 37 554764
Tổ 38 554766
Tổ 39 554779
Tổ 4 554787
Tổ 40 554765
Tổ 41 554767
Tổ 42 554771
Tổ 43 554769
Tổ 44 554770, 554780
Tổ 45 554772
Tổ 46 554773
Tổ 47 554774
Tổ 48 554776
Tổ 49 554775
Tổ 5 554788
Tổ 50 554777
Tổ 6 554740
Tổ 7 554742
Tổ 8 554750
Tổ 9 554789

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Khê

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Khê84
Phường Chính Gián92
Phường Hoà Khê39
Phường Tam Thuận60
Phường Tân Chính127
Phường Thạc Gián51
Phường Thanh Khê Đông74
Phường Thanh Khê Tây86
Phường Vĩnh Trung122
Phường Xuân Hà68

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post