Danh mục
- 1 Thành phố Qui Nhơn
- 1.0.1 Thành phố Quy Nhơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bình Định, phía Đông là biển Đông, phía Tây giáp huyện Tuy Phước, phía Bắc giáp huyện Tuy Phước và huyện Phù Cát, phía Nam giáp thị xã Sông Cầu của tỉnh Phú Yên. Quy Nhơn nằm trong phạm vi tọa độ từ 13°36′ đến 13°54′ vĩ độ Bắc, từ 109°06′ đến 109°22′ kinh độ Đông, cách thủ đô Hà Nội 1.065 km về phía Bắc, cách Thành phố Hồ Chí Minh 650 km về phía Nam, cách thành phố Pleiku (Gia Lai) 165 km và cách Đà Nẵng 322 km
- 1.0.2 Tổng quan Thành phố Qui Nhơn
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Qui Nhơn
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
- 1.4 Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Thành phố Qui Nhơn
Thành phố Qui Nhơn
Thành phố Quy Nhơn nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bình Định, phía Đông là biển Đông, phía Tây giáp huyện Tuy Phước, phía Bắc giáp huyện Tuy Phước và huyện Phù Cát, phía Nam giáp thị xã Sông Cầu của tỉnh Phú Yên. Quy Nhơn nằm trong phạm vi tọa độ từ 13°36′ đến 13°54′ vĩ độ Bắc, từ 109°06′ đến 109°22′ kinh độ Đông, cách thủ đô Hà Nội 1.065 km về phía Bắc, cách Thành phố Hồ Chí Minh 650 km về phía Nam, cách thành phố Pleiku (Gia Lai) 165 km và cách Đà Nẵng 322 km
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Qui Nhơn | ||
Bản đồ Thành phố Qui Nhơn | Mục tiêu phát triển của thành phố theo đồ án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt là phấn đấu đến năm 2020 trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, là một trong những thành phố trung tâm vùng duyên hải miền trung. Đến năm 2035 là trung tâm kinh tế biển quốc gia, đến năm 2050 là một trong những thành phố quan trọng trong hệ thống đô thị quốc gia và Đông Nam Á. Để đạt được mục tiêu trên, còn rất nhiều việc phải làm. Vì vậy, Chính quyền và nhân dân cần có sự chung tay góp sức xây dựng vì mục tiêu chung. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Qui Nhơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Bùi Thị Xuân | 10 | |||
Phường Đống Đa | 44 | |||
Phường Ghềnh Ráng | 23 | |||
Phường Hải Cảng | 33 | |||
Phường Lê Hồng Phong | 17 | |||
Phường Lê Lợi | 22 | |||
Phường Lý Thường Kiệt | 33 | |||
Phường Ngô Mây | 22 | |||
Phường Nguyễn Văn Cừ | 26 | |||
Phường Nhơn Bình | 33 | |||
Phường Nhơn Phú | 15 | |||
Phường Quang Trung | 37 | |||
Phường Thị Nại | 20 | |||
Phường Trần Hưng Đạo | 23 | |||
Phường Trần Phú | 18 | |||
Phường Trần Quang Diệu | 15 | |||
Xã Nhơn Châu | 3 | |||
Xã Nhơn Hải | 4 | |||
Xã Nhơn Hội | 7 | |||
Xã Nhơn Lý | 4 | |||
Xã Phước Mỹ | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Thành phố Qui Nhơn |