Thị trấn Cái Tàu Hạ – Châu Thành cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Châu Thành , thuộc Tỉnh Đồng Tháp , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cái Tàu Hạ – Châu Thành

Bản đồ Thị trấn Cái Tàu Hạ – Châu Thành

Cái Tàu HạPhú Bình 873816
Cái Tàu HạPhú Hòa 873808
Cái Tàu HạPhú Mỹ 873806
Cái Tàu HạPhú Mỹ Hiệp 873807
Cái Tàu HạPhú Mỹ Hưng 873817
Cái Tàu HạPhú Mỹ Lương 873809
Cái Tàu HạPhú Mỹ Thành 873818
Đường 30/41-19, 2-20 873811
Đường 854, khóm Phú Mỹ Hiệp53-425, 58-376 873812
Đường Nguyễn Chí Thanh233-537, 234-538 873804
Đường Nguyễn Huệ113-167, 402-416 873805
Đường Nguyễn Trãi168-176, 169-175 873815
Đường Nguyễn Văn Khá117-601, 426-488 873803
Đường Nguyễn Văn Voikhóm Phú Hưng 873819
Đường Phan Văn Út120-146, 121-145 873814
Đường Quốc lộ 80khóm Phú Mỹ 873821
Đường Quốc lộ 80Khóm Phú Mỹ Hiệp 873822
Đường Quốc Lộ 80, khóm Phú Hưng1-399, 2-322 873802
Đường Trần Trung Sĩ1-109, 2-398 873810
Đường Văn Tấn Bảy62-74, 63-73 873813

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Châu Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cái Tàu Hạ20
Xã An Hiệp6
Xã An Khánh8
Xã An Nhơn10
Xã An Phú Thuận6
Xã Hoà Tân6
Xã Phú Hựu6
Xã Phú Long5
Xã Tân Bình9
Xã Tân Nhuận Đông9
Xã Tân Phú5
Xã Tân Phú Trung7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh8110x - 8114x161.292 107,21.505
Thị xã Hồng Ngự8150x - 8154x77.735122,2636
Thành phố Sa Đéc
818xx383
152.237 59,812.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x227
200.689491,1409
Huyện Châu Thành819xx97150.936246,2 613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x101
144.232209,7688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x86
160.019238,2672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x82
180.024245,9732
Huyện Tam Nông
813xx64
105.290528199
Huyện Tân Hồng
814xx61
90.994291,5312
Huyện Thanh Bình
816xx59
154.192329,5468
Huyện Tháp Mười
812xx130
137.481507,7271

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post