Thị trấn Na Sầm – Văn Lãng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Văn Lãng , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Na Sầm – Văn Lãng

Bản đồ Thị trấn Na Sầm – Văn Lãng

Đường Chiến Thắng64-102, khu 4242512
Đường Chiến Thắng, khu 31-63, 2-62242507
Đường Chiến Thắng, khu 565-115242515
Đường Chiến Thắng, Ngõ 3, khu 51-69, 2-46242516
Đường Chiến Thắng, Ngõ 5, khu 51-49, 2-58242517
Đường Chiến Thắng, Ngõ 7, khu 51-21, 2-6242518
Đường Giải Phóng, khu 22-64, 5-97242503
Đường Giải Phóng, Ngõ 12-28, khu 2242504
Đường Hoàng Văn Thụ, Khu 155-117, 82-158242530
Đường Hoàng Văn Thụ, khu 41-49, 2-80242509
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1, khu 11-35242531
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 2, khu 41-17242510
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 32-24, khu 1242532
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 42-14, khu 4242511
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 6, khu 11-21242502, 242533
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 8, khu 11-13, 2-26242527, 242534
Đường Hoàng Việt, khu 64-104, 5-117242520
Đường Hoàng Việt, khu Thâm Cun116-182, 139-187242524
Đường Hoàng Việt, Ngõ 1, khu 62-68, 3-41242521
Đường Hoàng Việt, Ngõ 3, khu 61-17242522
Đường Hoàng Việt, Ngõ 5, khu Thâm Cun1-21242525
Đường Hoàng Việt, Ngõ 72-26, khu Thâm Cun242526
Đường Khu Ga, khu 310-72, 7-85242506
Đường Khu Ga, khu 41-5, 2-8242513
Khu 1242529
Khu 2242501
Khu 3242505
Khu 4242508
Khu 5242514
Khu 6242519
Khu Bản Tích242528
Khu Thâm Cun242523

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Lãng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Na Sầm34
Xã An Hùng6
Xã Bắc La10
Xã Gia Miễn12
Xã Hoàng Văn Thụ12
Xã Hoàng Việt20
Xã Hội Hoan11
Xã Hồng Thái9
Xã Nam La6
Xã Nhạc Kỳ7
Xã Tân Lang12
Xã Tân Mỹ18
Xã Tân Tác7
Xã Tân Thanh8
Xã Tân Việt7
Xã Thành Hoà11
Xã Thanh Long17
Xã Thụy Hùng12
Xã Trùng Khánh8
Xã Trùng Quán15

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post