Danh mục
Tỉnh An Giang
Tỉnh An Giang là tỉnh có dân số đông nhất và diện tích đứng thứ 4 (sau tỉnh Kiên Giang, tỉnh Cà Mau và tỉnh Long An) ở miền Tây Nam Bộ (còn gọi là vùng đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam. Một phần diện tích của tỉnh An Giang nằm trong vùng tứ giác Long Xuyên.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh An Giang | ||
Bản đồ Tỉnh An Giang | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Cửu Long | |
Diện tích : | 3.536,7 km² | |
Dân số : | 2.155.300 | |
Mật độ : | 609 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | 90xxx | |
Mã bưu chính : | 88xxxx | |
Mã điện thoại : | 296 | |
Biển số xe : | 67 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 309 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh An Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Diện tích (km²) Dân số Mật độ Dân số (người/km²) Huyện An Phú 9045x - 9049x 64 226,4 191.328 845 Huyện Châu Phú 906xx 99 451 245.102 543 Huyện Châu Thành 9090x - 9094x 64 355,1 169.723 478 Huyện Chợ Mới 902xx 161 369,6 345.200 934 Huyện Phú Tân 903xx 82 314,223 221.059 704 Thị xã Tân Châu 9040x - 9044x 125 175,6846 184.129 1.048 Huyện Thoại Sơn 9095x - 9099x 106 468,7 180.551 385 Huyện Tịnh Biên 907xx 60 355,5 120.781 340 Huyện Tri Tôn 908xx 97 600,4 133.109 222 Thành phố Long xuyên 901xx 321 115,4 278.658 2.415 Thành phố Châu Đốc 905xx 130 105,3 157.298 1494
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh An Giang
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh An Giang
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh An Giang
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh An Giang
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long