Danh mục
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Từ năm 2012 là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội. Bắc Giang giáp với nhiều tỉnh thành, phía bắc giáp Lạng Sơn, phía đông giáp Quảng Ninh, phía tây giáp Thái Nguyên và Hà Nội, phía nam giáp Bắc Ninh và Hải Dương. Tỉnh lỵ là thành phố Bắc Giang, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 50 km.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Bắc Giang |
||
Bản đồ Tỉnh Bắc Giang |
||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 3.849,7 km² | |
Dân số : | 1.624.456 | |
Mật độ : | 421 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
26xxx | |
Mã bưu chính : | 23xxxx | |
Mã điện thoại : | 204 | |
Biển số xe : | 98, 13 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bắc Giang | 2610x - 2614x | 484 | 157.439 | 66,8 | 2.358 |
Huyện Hiệp Hòa | 269xx | 222 | 213.002 | 201,1 | 1.059 |
Huyện Lạng Giang | 266xx | 289 | 191.048 | 239,8480 | 797 |
Huyện Lục Nam | 263xx | 309 | 198.358 | 597,1 | 332 |
Huyện Lục Ngạn | 265xx | 408 | 204.416 | 1.012,2 | 202 |
Huyện Sơn Động | 264xx | 176 | 68.724 | 845,8 | 81 |
Huyện Tân Yên | 268xx | 371 | 158.547 | 204,4 | 776 |
Huyện Việt Yên | 2615x - 2619x | 169 | 159.936 | 171,6 | 932 |
Huyện Yên Dũng | 262xx | 180 | 135.075 | 185,9466 | 726 |
Huyện Yên Thế | 267xx | 200 | 92.702 | 301,3 | 308 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bắc Giang
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bắc Giang
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bắc Giang
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bắc Giang
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc