Danh mục
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Cao Bằng là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Phía tây giáp tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang, phía nam giáp Bắc Kạn và Lạng Sơn. Phía bắc và phía đông giáp các địa cấp thị Bách Sắc và Sùng Tả của Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Trung Quốc). Tỉnh lị là thành phố Cao Bằng nằm trên quốc lộ 3, cách thủ đô Hà Nội 286 km.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Cao Bằng |
||
Bản đồ Tỉnh Cao Bằng |
||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 6.707,9 km² | |
Dân số : | 517.900 | |
Mật độ : | 77 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : |
21xxx | |
Mã bưu chính : | 27xxxx | |
Mã điện thoại : | 206 | |
Biển số xe : | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Bằng | 2110x -2114x | 260 | 84.421 | 107,6 | 784 |
Huyện Bảo Lạc | 2135x - 2139x | 258 | 49.362 | 918 | 54 |
Huyện Bảo Lâm | 214xxx | 234 | 55.936 | 913,4 | 61 |
Huyện Hạ Lang | 217xxx | 208 | 25.294 | 463,4 | 55 |
Huyện Hà Quảng | 2120x - 2124x | 230 | 33.261 | 453,7 | 73 |
Huyện Hoà An | 2115x - 2119x | 293 | 55.730 | 609,5208 | 91 |
Huyện Nguyên Bình | 215xxx | 245 | 39.420 | 841 | 47 |
Huyện Phục Hoà | 2165x - 2169x | 129 | 22.501 | 251,9 | 89 |
Huyện Quảng Uyên | 219xxx | 266 | 42.604 | 384,8966 | 111 |
Huyện Thạch An | 2160x - 2164x | 291 | 30.563 | 690,5 | 44 |
Huyện Thông Nông | 2130x - 2134x | 192 | 23.233 | 357,6 | 65 |
Huyện Trà Lĩnh | 2125x - 2129x | 139 | 21.558 | 259,2 | 259,2 |
Huyện Trùng Khánh | 218xxx | 315 | 48.713 | 468,7 | 104 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Cao Bằng
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Cao Bằng
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Cao Bằng
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Cao Bằng
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc