Xã Hoàng Đồng – Lạng Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạng Sơn , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hoàng Đồng – Lạng Sơn

Bản đồ Xã Hoàng Đồng – Lạng Sơn

Đường Ba Sơn241654
Đường Song GiápXóm Nà Pàn241657
Thôn Bản VIển241532
Thôn Chi Mạc241523
Thôn Đồi Chè241531
Thôn Đồng Én241524
Thôn Hoàng Sơn241537
Thôn Hoàng Tân241528
Thôn Hoàng Thanh241533
Thôn Hoàng Thuỷ241534
Thôn Lục Khoang241526
Thôn Nà Lượt241525
Thôn Pàn Pè241530
Thôn Quán Hồ241521
Thôn Tàng Khảm241522
Thôn Vĩ Thượng241529
Thôn Vỹ Hạ241544
Xóm Bản Áng241653
Xóm Bản Mới241541
Xóm Kéo Bể241652
Xóm Kéo Cằng241542
Xóm Kéo Cước241651
Xóm Khòn Pịt241656
Xóm Khuổi Khuốc241545
Xóm Khuổi Phát241546
Xóm Lục My241650
Xóm Nà Đon241655
Xóm Nà Kéo241540
Xóm Nặm Thoỏng241527
Xóm Nà Pàn241535
Xóm Nà Sèn241538
Xóm Nà Tâm241536
Xóm Nà Trang241549
Xóm Phai Trần241543
Xóm Phả Lạn241539
Xóm Tổng Huồng241547
Xóm Trạng Thai241548

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạng Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng93
Phường Đông Kinh114
Phường Hoàng Văn Thụ65
Phường Tam Thanh60
Phường Vĩnh Trại82
Xã Hoàng Đồng37
Xã Mai Pha14
Xã Quảng Lạc37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post