Xã Vân Trình – Thạch An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thạch An , thuộc Tỉnh Cao Bằng , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Vân Trình – Thạch An

Bản đồ Xã Vân Trình – Thạch An

Bản Xóm Nọc 277287
Làng Xóm Đâư 277288
Thôn Fạc Riến 277257
Thôn Lũng Chi 277277
Thôn Lũng Hảy 277281
Thôn Lũng Xỏm 277286
Thôn Nà Ảng 277251
Xóm Bản Đâư 277255
Xóm Bản Khau 277289
Xóm Bản Nưa 277283
Xóm Bản Tâử 277282
Xóm Bố Dường 277270
Xóm Bó Pàng 277264
Xóm Chộc Đâư 277271
Xóm Cốc Ngườm 277272
Xóm Đong Piỏng 277261
Xóm Fạc Riến 277258
Xóm Hang Đông 277275
Xóm Háng Đông 277269
Xóm Khau Múc 277266
Xóm Không Chủ 277285
Xóm Khưa Pát 277290
Xóm Lũng Chiểng 277267
Xóm Lũng Dìn 277274
Xóm Lũng Ít 277263
Xóm Lũng Liền 277273
Xóm Lũng Mằn 277268
Xóm Lũng Mậy 277280
Xóm Lũng Rì 277284
Xóm Lũng Rỉ Nưa 277278
Xóm Lũng Rỉ Tâử 277279
Xóm Lũng Vạc 277276
Xóm Nà Fạc 277260
Xóm Nà Ít 277262
Xóm Nà Ón 277265
Xóm Ót Cao 277253
Xóm Pác Pán 277256
Xóm Roongr Phường 277259
Xóm Thôm Bon 277252
Xóm Thôm Mèn 277254

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thạch An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đông Khê18
Xã Canh Tân18
Xã Danh Sĩ7
Xã Đức Long10
Xã Đức Thông44
Xã Đức Xuân7
Xã Kim Đồng13
Xã Lê Lai14
Xã Lê Lợi6
Xã Minh Khai11
Xã Quang Trọng51
Xã Thái Cường8
Xã Thị Ngân6
Xã Thụy Hùng12
Xã Trọng Con26
Xã Vân Trình40

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Bằng
2110x -2114x26084.421107,6784
Huyện Bảo Lạc
2135x - 2139x25849.362 91854
Huyện Bảo Lâm214xxx23455.936 913,461
Huyện Hạ Lang
217xxx20825.294 463,455
Huyện Hà Quảng
2120x - 2124x23033.261453,773
Huyện Hoà An
2115x - 2119x29355.730609,520891
Huyện Nguyên Bình
215xxx24539.420 84147
Huyện Phục Hoà
2165x - 2169x12922.501251,989
Huyện Quảng Uyên
219xxx26642.604384,8966111
Huyện Thạch An
2160x - 2164x29130.563690,544
Huyện Thông Nông
2130x - 2134x19223.233357,665
Huyện Trà Lĩnh
2125x - 2129x13921.558259,2259,2
Huyện Trùng Khánh
218xxx31548.713468,7104

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post