Xã Việt Hùng – Trực Ninh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trực Ninh , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Việt Hùng – Trực Ninh

Bản đồ Xã Việt Hùng – Trực Ninh

Xóm 13 425206
Xóm 9 Hai 425197
Xóm 9 Một 425196
Xóm Bắc Phong 425193
Xóm Bắc Sơn 425213
Xóm Bình Minh 1 425194
Xóm Bình Minh 2 425195
Xóm Đoài 1 425209
Xóm Đoài 2 425210
Xóm Đông 1 425211
Xóm Đông 2 425212
Xóm Đồng Tiến 425202
Xóm Nam Cường 425200
Xóm Nam Cựu 1 425207
Xóm Nam Cựu 2 425208
Xóm Nam Hùng 425201
Xóm Nam Tiến Trực Bình 425192
Xóm Nam Tiến Trực Tĩnh 425216
Xóm Phượng Tường 1 425214
Xóm Phượng Tường 2 425215
Xóm Trung 1 425203
Xóm Trung 2 425204
Xóm Trung Hải 425205
Xóm Trung Thành 1 425198
Xóm Trung Thành 2 425199

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trực Ninh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cát Thành26
Thị trấn Cổ Lễ13
Xã Liêm Hải8
Xã Phương Định22
Xã Trực Chính2
Xã Trực Cường14
Xã Trực Đại21
Xã Trực Đạo2
Xã Trực Hùng3
Xã Trực Hưng11
Xã Trực Khang4
Xã Trực Mỹ8
Xã Trực Nội8
Xã Trực Phú15
Xã Trực Thái15
Xã Trực Thắng14
Xã Trực Thanh3
Xã Trực Thuận11
Xã Trực Tuấn4
Xã Trung Đông7
Xã Việt Hùng25

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post