Phường Cẩm Tây – Cẩm Phả cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Phả , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Tây – Cẩm Phả

Bản đồ Phường Cẩm Tây – Cẩm Phả

Cụm Dốc ThôngTổ 41 203456
Cụm Dốc ThôngTổ 42 203457
Cụm Dốc ThôngTổ 43 203458
Cụm Dốc ThôngTổ 44 203459
Cụm Dốc ThôngTổ 45 203460
Cụm Dốc ThôngTổ 46 203461
Cụm Dốc ThôngTổ 47 203462
Cụm Dốc ThôngTổ 48 203463
Cụm Lán DanhTổ 1 203473
Cụm Lán DanhTổ 2 203474
Cụm Lán DanhTổ 3 203475
Cụm Lán DanhTổ 4 203476
Cụm Lán DanhTổ 5 203477
Cụm Lán DanhTổ 6 203478
Cụm Lán DanhTổ 7 203479
Cụm Lán DanhTổ 8 203480
Cụm Lê Lợi BTổ 10 203465
Cụm Lê Lợi BTổ 11a 203466
Cụm Lê Lợi BTổ 11b 203467
Cụm Lê Lợi BTổ 12a 203468
Cụm Lê Lợi BTổ 12b 203469
Cụm Lê Lợi BTổ 13 203470
Cụm Lê Lợi BTổ 14 203471
Cụm Lê Lợi BTổ 15 203472
Cụm Lê Lợi BTổ 9 203464
Đường Minh KhaiNgõ 1 203429
Đường Nguyễn Du2-82 203421
Đường Trần Phú1-219, 2-170 203420
Khu phố Hòa BìnhTổ 20 203510
Khu phố Hòa BìnhTổ 21 203490, 203511
Khu phố Hòa BìnhTổ 22 203489, 203512
Khu phố Hòa BìnhTổ 23 203488
Khu phố Hòa BìnhTổ 24 203487
Khu phố Hòa BìnhTổ 25 203485
Khu phố Hòa BìnhTổ 26 203486
Khu phố Hòa BìnhTổ 27 203483
Khu phố Hòa BìnhTổ 28 203484
Khu phố Hòa BìnhTổ 29 203482
Khu phố Hòa BìnhTổ 30a 203481
Khu phố Hồ Tùng MậuTổ 57 203427
Khu phố Hồ Tùng MậuTổ 58a 203425
Khu phố Hồ Tùng MậuTổ 58b 203426
Khu phố Lán DanhTổ 10 203500
Khu phố Lán DanhTổ 11 203501
Khu phố Lán DanhTổ 12 203502
Khu phố Lán DanhTổ 13 203503
Khu phố Lán DanhTổ 14 203504
Khu phố Lán DanhTổ 15 203505
Khu phố Lán DanhTổ 16 203506
Khu phố Lán DanhTổ 17 203507
Khu phố Lán DanhTổ 18 203508
Khu phố Lán DanhTổ 19 203509
Khu phố Lao ĐộngTổ 31 203447
Khu phố Lao ĐộngTổ 32 203448
Khu phố Lao ĐộngTổ 33 203449
Khu phố Lê LợiTổ 9 203499
Khu phố Lê Lợi ATổ 16 203453
Khu phố Lê Lợi ATổ 17 203452
Khu phố Lê Lợi ATổ 18 203454
Khu phố Lê Lợi ATổ 19 203455
Khu phố Lê Lợi ATổ 56 203451
Khu phố Phan Đình PhùngTổ 49 203424
Khu phố Phan Đình PhùngTổ 51 203423
Khu phố Phan Đình PhùngTổ 53 203422
Khu phố Phan Đình PhùngTổ 54 203450
Khu phố Thống NhấtTổ 1 203491
Khu phố Thống NhấtTổ 2 203492
Khu phố Thống NhấtTổ 3 203493
Khu phố Thống NhấtTổ 4 203494
Khu phố Thống NhấtTổ 5 203495
Khu phố Thống NhấtTổ 6 203496
Khu phố Thống NhấtTổ 7 203497
Khu phố Thống NhấtTổ 8 203498
Phố Minh Khai1-65, 2-68 203428
Phố Minh KhaiNgõ 2 203430
Phố Minh KhaiNgõ 3 203431
Phố Minh KhaiNgõ 4 203432
Phố Minh KhaiNgõ 5 203433
Phố Minh KhaiNgõ 6 203434
Phố Phạm Ngũ Lão1-41, 2-46 203435
Phố Phạm Ngũ LãoNgõ 1 203436
Phố Phạm Ngũ LãoNgõ 2 203437
Phố Phạm Ngũ LãoNgõ 3 203438
Phố Phạm Ngũ LãoNgõ 4 203439
Phố Phan Chu Trinh1-53, 2-76 203440
Phố Phan Chu TrinhNgõ 1 203441
Phố Phan Chu TrinhNgõ 2 203442
Phố Phan Chu TrinhNgõ 3 203443
Phố Phan Chu TrinhNgõ 4 203444
Phố Phan Chu TrinhNgõ 5 203445
Phố Phan Chu TrinhNgõ 6 203446

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Phả

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm Bình69
Phường Cẩm Đông97
Phường Cẩm Phú182
Phường Cẩm Sơn140
Phường Cẩm Tây93
Phường Cẩm Thạch87
Phường Cẩm Thành117
Phường Cẩm Thịnh97
Phường Cẩm Thủy97
Phường Cẩm Trung131
Phường Cửa Ông156
Phường Mông Dương145
Phường Quang Hanh137
Xã Cẩm Hải5
Xã Cộng Hoà9
Xã Dương Huy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post