Phường Phạm Ngũ Lão – Hải Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Dương , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phạm Ngũ Lão – Hải Dương

Bản đồ Phường Phạm Ngũ Lão – Hải Dương

Đường Bình Minh48-170, 91-155 172280
Đường Bình MinhNgõ 76 172281
Đường Bình MinhNgõ Tập Thể Dãy 1 172282
Đường Bình MinhNgõ Tập Thể Dãy 2 172283, 172284
Đường Đai Lộ Lê Thanh Nghị165-263, 174-298 172298
Đường Đai Lộ Lê Thanh Nghị47-163 172295
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị1-45, 2-6 172290
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 1251-25, 2-18 172297
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 1 Khu 1510-62 172291
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 2151-7 172299
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 2 Khu 151-18 172292
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 3361-1, 64-1 172250
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 3 Khu 151-33, 2-34 172293
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 451-43 172251
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 4 Khu 151-12 172294
Đường Đại Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 751-75, 2-68 172253
Đường Đai Lộ Lê Thanh Nghị, Ngõ 831-11, 2-12 172296
Đường Điện Biên Phủ187-93, 220-100 172300
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 1051-9, 2-10 172303
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 1231-19, 2-24 172302
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 123a1-9, 2-10 172301
Đường Đường Lê Chân1-55, 2-20 172275
Đường Lê ChânNgõ Tập Thể A10 172277, 172278
Đường Lê ChânNgõ Tập Thể A11 172279
Đường Lê Chân, Ngõ Tập Thể Thủy Nông1-9, 2-10 172276
Đường Nguyễn Lương Bằng1-143, 2-248 172285
Đường Nguyễn Lương Bằng, Ngõ 711-87, 2-46 172286
Đường Nguyễn Lương Bằng, Ngõ 922-36 172289
Đường Nguyễn Lương Bằng, Ngõ 952-30 172287
Đường Nguyễn Lương Bằng, Ngõ 991-23, 2-34 172288
Khu tập thể Bình MinhDãy nhà B1 172307
Khu tập thể Bình MinhDãy nhà B2 172306
Khu tập thể Bình MinhDãy nhà B3 172252
Khu tập thể Bình MinhDãy nhà B4 172249
Phố Bìmh Mimh, Ngõ Tập Thể A21-7 172264
Phố Bìmh Minh, Ngõ 61-10 172261
Phố Bìmh Minh, Ngõ Tập Thể A31-7 172265
Phố Bình MinhNgõ Tập Thể A1 172262
Phố Bình MinhNgõ Tập Thể A6 172266
Phố Bình Minh, Ngõ 391-12 172270
Phố Bình Minh, Ngõ Tập Thể A11-7 172263
Phố Bình Minh, Ngõ Tập Thể A71-7 172267
Phố Bình Minh, Ngõ Tập Thể A81-7 172268, 172269
Phố Lê Chân, Ngõ Tập Thể A141-7 172272
Phố Lê Chân, Ngõ Tập Thể A151-7 172273
Phố Lê Chân, Ngõ Tập Thể A161-7 172274
Phố Mạc Thị Bưởi2-46 172240
Phố Mạc Thị Bưởi, Ngõ 261-13, 2-12 172242
Phố Mạc Thị Bưởi, Ngõ 81-28 172241
Phố Phạm Ngũ Lão104-44, 137-41 172304
Phố Pham Ngu Lao, Ngõ 1041-40 172305
Phố Phố Bình Minh1-89, 2-46 172260
Phố Phố Lê Chân23-1, 54-2 172271
Phố Trương Mỹ1-133 172243
Phố Trương Mỹ164-116, 239-135 172254
Phố Trương MỹNgõ 145 172259
Phố Trương MỹNgõ 219 172255
Phố Trương MỹNgõ 41 172246
Phố Trương Mỹ, Ngõ 1331-97, 2-66 172248
Phố Trương Mỹ, Ngõ 1481-12 172257
Phố Trương Mỹ, Ngõ 1871-5 172258
Phố Trương Mỹ, Ngõ 2071-44, 1-59 172256
Phố Trương Mỹ, Ngõ 71-7, 2-6 172244
Phố Trương Mỹ, Ngõ 91-13, 2-14 172245
Phố Trưoqưng Mỹ, Ngõ 611-61, 2-60 172247

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.893 71,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482 112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007 163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post