Phường 1 – Tuy Hoà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Hoà , thuộc Tỉnh Phú Yên , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Tuy Hoà

Bản đồ Phường 1 – Tuy Hoà

Đường Bến Chương Dương1-37, 2-22 621011
Đường Bến Chương Dương, Ngõ 11-37, 2-22 621036
Đường Cao Thắng1-45, 2-32 621005
Đường Cao Thắng, Ngõ 11-25, 2-16 621024
Đường Chu Mạnh Trinh1-5, 2-26 621009
Đường Chu Mạnh Trinh, Ngõ 11-31 621033
Đường Chu Mạnh Trinh, Ngõ 21-5, 2-6 621030
Đường Chu Mạnh Trinh, Ngõ 31-17, 2-28 621034
Đường Chu Mạnh Trinh, Ngõ 41-29, 2-18A 621031
Đường Chu Mạnh Trinh, Ngõ 61-29, 2-26 621032
Đường Lê Thánh Tôn1-91, 2-42 621003
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 11-37, 2-16 621021
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 21-11, 2-16 621018
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 41-7, 2-14 621019
Đường Lê Thánh Tôn, Ngõ 61-13, 2-30A 621020
Đường Lê Trung Kiên1-85, 2-112 621007
Đường Lê Trung Kiên, Ngõ 11-11, 2-8 621025
Đường Lê Trung Kiên, Ngõ 21-7, 2-8 621026
Đường Lê Trung Kiên, Ngõ 41-23, 2-40 621027
Đường Nguyễn Công Trứ1-79, 2-74 621012
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 11-5, 2-4 621035
Đường Phan Bội Châu1-29, 2-18 621004
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 11-5 621022
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 21-15, 2-14 621023
Đường Phan Đình Phùng1-119A, 2-134 621002
Đường Phan Đinh Phùng, Ngõ 21-3, 2-6 621015
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 41-129A, 2-40A 621016
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 61-41, 2-20 621017
Đường Quốc Lộ 1a 621006
Đường Tản Đà1-69, 2-72 621008
Đường Tản Đà, Ngõ 11-15, 2-26 621028
Đường Tản Đà, Ngõ 191-19 621029
Đường Trần Hưng Đạo1-143, 2-150 621001
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 11-17, 2-26 621013
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 21-19A, 2-24 621014
Khu Tái Định Cư Núi Nhạn 621037

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Hoà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Đông11
Phường Phú Lâm4
Phường Phường 136
Phường Phường 234
Phường Phường 334
Phường Phường 458
Phường Phường 525
Phường Phường 69
Phường Phường 742
Phường Phường 815
Phường Phường 97
Phường Phú Thạnh11
Xã An Phú6
Xã Bình Kiến4
Xã Bình Ngọc3
Xã Hoà Kiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuy Hoà
561xx307
152.113106,81.424
Huyện Đông Hoà
568xx50
114.993 268,3429
Huyện Đồng Xuân
564xx53
58.0141.063,455
Huyện Phú Hoà
569xx37
103.268 263,2392
Huyện Sông Cầu
563xx92
101.521 489,2848207
Huyện Sông Hinh
566xx89
45.352 884,651
Huyện Sơn Hòa
565xx89
54.067950,357
Huyện Tây Hoà
567xx68
116.272 609,4506191
Huyện Tuy An
562xx92
121.355399,3304

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post