Phường Thảo Điền – Quận 2  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 2  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thảo Điền – Quận 2 

Bản đồ Phường Thảo Điền – Quận 2 

Đường Báo Chí 713322
Đường Đỗ Quang1-67, 2-62 713319
Đường Lê Văn Miến1-51, 2-42 713328
Đường Ngô Quang Huy1-53, 2-54 713387
Đường Nguyễn Bá Huân1-65, 2-58 713317
Đường Nguyễn Bá Huân, Hẻm 571-5, 2-6 713318
Đường Nguyễn Cừ1-65, 2-74 713320
Đường Nguyễn Ư Dĩ2-38, 3-37 713386
Đường Nguyễn Văn Hưởng1-231, 2-232 713323
Đường Quốc Hương1-133, 2-114 713327
Đường Số 101-19, 12-32 713381
Đường Số 112-30, 3-17 713382
Đường Số 121-15, 8-14 713388
Đường Số 1615-17 713389
Đường Số 1 Làng Báo Chí1-73, 2-76 713373
Đường Số 2 Làng Báo Chí1-75, 2-76 713374
Đường Số 31-27 713321
Đường Số 361-11, 2-12 713390
Đường Số 371-41, 2-42 713391
Đường Số 381-67, 2-68 713392
Đường Số 391-3, 2- 713393
Đường Số 3 Làng Báo Chí1-73, 2-78 713375
Đường Số 401-47, 28-52 713350
Đường Số 411-41, 2-44 713330
Đường Số 41, Hẻm 441-7, 2-8 713331
Đường Số 421-17, 2-20 713332
Đường Số 431-27, 2-18 713333
Đường Số 441-45, 2-48 713334
Đường Số 44Hẻm 17 713335
Đường Số 44Hẻm 22 713336
Đường Số 462-34, 5-21 713339
Đường Số 471-79, 2-58 713340
Đường Số 47, Hẻm 121-5 713343
Đường Số 47, Hẻm 191-5 713344
Đường Số 47, Hẻm 581-25, 2-24 713342
Đường Số 47, Hẻm 751-7, 2-8 713341
Đường Số 481-7, 2-4 713345
Đường Số 491-47, 2-32 713346
Đường Số 49, Hẻm 211-23, 2-22 713347
Đường Số 49, Hẻm 81-27, 2-26 713349
Đường Số 4 Làng Báo Chí1-73, 2-76 713376
Đường Số 541-31, 2-48 713351
Đường Số 552-18, 7-13 713352
Đường Số 571-9, 2- 713353
Đường Số 581-17, 4-10 713354
Đường Số 592-36, 3-49 713355
Đường Số 59Hẻm 39 713358
Đường Số 59, Hẻm 121-3 713357
Đường Số 59, Hẻm 161-11, 16- 713356
Đường Số 5 Làng Báo Chí17-43, 6-48 713377
Đường Số 601-11, 2-50 713359
Đường Số 60, Hẻm 101-5, 2-6 713361
Đường Số 60, Hẻm 322-6 713360
Đường Số 611-5, 4-52 713362
Đường Số 61, Hẻm 221-7, 2-8 713363
Đường Số 61, Hẻm 231-3 713364
Đường Số 621-21, 8-30 713365
Đường Số 62, Hẻm 171-13 713366
Đường Số 6315-25, 2-18 713367
Đường Số 63, Hẻm 171-25, 2-16 713369
Đường Số 63, Hẻm 254-8 713368
Đường Số 6412-22, 3-19 713370
Đường Số 651-13, 2-14 713371
Đường Số 6639-69, 42-72 713372
Đường Số 71-13, 2-12 713378
Đường Số 82-8 713379
Đường Số 910-20, 1-27 713380
Đường Thảo Điền2-26, 3-103 713315
Đường Tống Hữu Định1-39, 2-36 713329
Đường Trần Ngọc Diện1-59, 2-60 713384
Đường Võ Trường Toản19-45 713383
Đường Xa Lộ Hà Nội1-175 713314
Đường Xuân Thủy1-59, 2-60 713385
Khu Biệt Thư 1104 713338
Khu Biệt Thự 1179d 713348
Khu Biệt Thự 720k 713316
Khu Biệt Thự Eden 713324
Khu Biệt Thự Phú Nhuận 713337
Khu Biệt Thư Thảo Điền 1 713325
Khu Biệt Thự Thảo Điền 2 713326
Khu phố 1 713310
Khu phố 2 713311
Khu phố 3 713312
Khu phố 4 713313

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 2

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Khánh723.2391,7713.129
Phường An Lợi Đông462703,851629
Phường An Phú2728.0001,31
Phường Bình An710571,69625
Phường Bình Khánh572792,263221
Phường Bình Trưng Đông4889833,452604
Phường Bình Trưng Tây47119732,225393
Phường Cát Lái8365266,69975
Phường Thạnh Mỹ Lợi25835512,83651
Phường Thảo Điền8485593,752282
Phường Thủ Thiêm24102971,357627

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post