Phường 13 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 13 – Quận 4 

Bản đồ Phường 13 – Quận 4 

Đường 180Khu tập thể Nguyễn Tất Thành 755407
Đường 2Khu chung cư Ngô Văn Sở 755413
Đường 276Khu tập thể Nguyễn Tất Thành 755410
Đường Đoàn Văn Bơ1-235 755439
Đường Đoàn Văn Bơ237-333 755434
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1031-35, 2-36 755446
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1251-119, 2-52 755445
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1371-13, 2-12 755444
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1451-9, 2-10 755443
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1591-9, 2-34 755442
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1831-9, 2-6 755441
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2051-59, 2-60 755440
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2571-67, 2-66 755438
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2671-57, 2-64 755437
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2771-55, 2-68 755436
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 3031-143, 2-48 755435
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 331-21, 2-12 755447
Đường Hoàng Diệu1-7 755402
Đường Lê Văn Linh1-155 755449
Đường Lê Văn Linh, Ngõ 831, -140 755404
Đường Ngõ 41/1Khu chung cư Trúc Giang – Lê Văn Linh 755403
Đường Ngô Văn Sở1, 2-8 755412
Đường Nguyễn Tất Thành100-196 755405
Đường Nguyễn Tất Thành198-280 755408
Đường Nguyễn Tất Thành282-362 755414
Đường Nguyễn Tất Thành31-149 755448
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 1071-7 755429
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 1701-5 755406
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 2141-5, 2-4 755409
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 2801-83, 2-194 755411
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 2981-11, 2-12 755415
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 3221-27 755416
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 322, Ngách 121-13, 2-16 755417
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 322, Ngách 151-13, 2-12 755418
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 3301-77, 2-60 755419
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 3321-7 755420
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 351-5 755433
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 3521-39, 2-30 755421
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 3561-5 755422
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 371-3 755432
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 691-9 755431
Đường Nguyễn Tất Thành, Ngõ 751-15, 2-16 755430
Đường Tôn Đản2-56 755450
Đường Tôn Đản, Ngõ 131-103, 2-76 755451
Đường Tôn Đản, Ngõ 141-3, 2- 755452
Đường Tôn Đản, Ngõ 361-11, 2-6 755453
Đường Tôn Đản, Ngõ 481-5, 2-8 755454
Đường Xóm Chiếu2-68 755423
Đường Xóm Chiếu, Ngõ 241-13, 2-14 755424
Đường Xóm Chiếu, Ngõ 461-15, 2-12 755425
Đường Xóm Chiếu, Ngõ 46, Ngách 121-27, 2-32 755426
Đường Xóm Chiếu, Ngõ 46, Ngách 151-7, 2-14 755427

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post