Phường Linh Chiểu – Thủ Đức  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Đức  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Linh Chiểu – Thủ Đức 

Bản đồ Phường Linh Chiểu – Thủ Đức 

Đường 201-47, 2-52720241
Đường 211-21, 2-38720242
Đường 221-35, 2-28720243
Đường 231-35, 2-38720244
Đường Chương Dương1-141, 2-116720225
Đường Hòang Diệu 22-276720217
Đường Hoàng Diệu 2 (UBND Phường Linh Chiể720248
Đường Kha Vạn Cân954-1200720218
Đường Số 11, 2-10720234
Đường Số 101-53, 2-36720230
Đường Số 10, Hẻm 191-19, 2-18720232
Đường Số 10, Hẻm 761-35, 2-36720231
Đường Số 111-43, 2-720226
Đường Số 121-57, 2-20720224
Đường Số 131-75, 2-74720239
Đường Số 141-101, 2-46720238
Đường Số 151-53, 2-70720237
Đường Số 161-47, 2-42720222
Đường Số 171-17, 2-116720227
Đường Số 181-21, 2-16720228
Đường Số 191-49, 2-88720223
Đường Số 21-19720235
Đường Số 31, 2-30720236
Đường Số 41-61, 2-60720240
Đường Số 51-59, 2-38720219
Đường Số 62-24720229
Đường Số 71-39720233
Đường Số 81-19, 2-38720220
Đường Số 91-59, 2-68720221
Đường Tô Vĩnh Diện1-31, 2-112720215
Đường Việt Thắng720216
Đường Võ Văn Ngân1-311720214

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Đức

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Chiểu34199565,493635
Phường Bình Thọ10611.0361,21
Phường Hiệp Bình Chánh66259436,264144
Phường Hiệp Bình Phước29173197,662261
Phường Linh Chiểu3231.9471,4122.657
Phường Linh Đông4319.2062,597.145
Phường Linh Tây11931.7611,3723.153
Phường Linh Trung35218906,813210
Phường Linh Xuân17184673,834822
Phường Tam Bình19119833,413514
Phường Tam Phú27149732,985024
Phường Trường Thọ27187544,094585

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post