Phường Long Hòa – Bình Thuỷ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thuỷ , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long3.0.0.0.1
TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Long Hòa – Bình Thuỷ
Bản đồ Phường Long Hòa – Bình Thuỷ
Khu vực Bình An
903208
Khu vực Bình AnTổ 11
903148
Khu vực Bình AnTổ 12
903149
Khu vực Bình AnTổ 13
903150
Khu vực Bình AnTổ 14
903151
Khu vực Bình AnTổ 15
903152
Khu vực Bình AnTổ 16
903153
Khu vực Bình AnTổ 17
903154
Khu vực Bình AnTổ 18
903155
Khu vực Bình AnTổ 19
903197
Khu vực Bình AnTổ 20
903198
Khu vực Bình AnTổ 21
903199
Khu vực Bình AnTổ 22
903200
Khu vực Bình AnTổ 23
903201
Khu vực Bình Chánh
903205
Khu vực Bình ChánhTổ 1
903156
Khu vực Bình ChánhTổ 10
903165
Khu vực Bình ChánhTổ 17
903204
Khu vực Bình ChánhTổ 2
903157
Khu vực Bình ChánhTổ 3
903158
Khu vực Bình ChánhTổ 4
903159
Khu vực Bình ChánhTổ 5
903160
Khu vực Bình ChánhTổ 6
903161
Khu vực Bình ChánhTổ 7
903162
Khu vực Bình ChánhTổ 8
903163
Khu vực Bình ChánhTổ 9
903164
Khu vực Bình Dương
903210
Khu vực Bình DươngTổ 1
903179
Khu vực Bình DươngTổ 10
903188
Khu vực Bình DươngTổ 11
903189
Khu vực Bình DươngTổ 12
903190
Khu vực Bình DươngTổ 13
903191
Khu vực Bình DươngTổ 14
903192
Khu vực Bình DươngTổ 15
903193
Khu vực Bình DươngTổ 16
903194
Khu vực Bình DươngTổ 17
903195
Khu vực Bình DươngTổ 18
903196
Khu vực Bình DươngTổ 2
903180
Khu vực Bình DươngTổ 3
903181
Khu vực Bình DươngTổ 4
903182
Khu vực Bình DươngTổ 5
903183
Khu vực Bình DươngTổ 6
903184
Khu vực Bình DươngTổ 7
903185
Khu vực Bình DươngTổ 8
903186
Khu vực Bình DươngTổ 9
903187
Khu vực Bình Nhựt
903211
Khu vực Bình NhựtTổ 1
903138
Khu vực Bình NhựtTổ 10
903147
Khu vực Bình NhựtTổ 14
903207
Khu vực Bình NhựtTổ 2
903139
Khu vực Bình NhựtTổ 3
903140
Khu vực Bình NhựtTổ 4
903141
Khu vực Bình NhựtTổ 5
903142
Khu vực Bình NhựtTổ 6
903143
Khu vực Bình NhựtTổ 7
903144
Khu vực Bình NhựtTổ 8
903145
Khu vực Bình NhựtTổ 9
903146
Khu vực Bình Trung
903209
Khu vực Bình TrungTổ 10
903203
Khu vực Bình TrungTổ 11
903166
Khu vực Bình TrungTổ 12
903167
Khu vực Bình TrungTổ 13
903168
Khu vực Bình TrungTổ 14
903169
Khu vực Bình TrungTổ 15
903170
Khu vực Bình TrungTổ 16
903171
Khu vực Bình TrungTổ 17
903172
Khu vực Bình TrungTổ 18
903173
Khu vực Bình TrungTổ 19
903174
Khu vực Bình TrungTổ 20
903175
Khu vực Bình TrungTổ 21
903176
Khu vực Bình TrungTổ 22
903177
Khu vực Bình TrungTổ 23
903178
Khu vực Bình TrungTổ 24
903202
Khu vực Bình TrungTổ 9
903206
Khu vực Bình Yên A
903212
Khu vực Bình Yên ATổ 1
903103
Khu vực Bình Yên ATổ 10
903112
Khu vực Bình Yên ATổ 11
903113
Khu vực Bình Yên ATổ 12
903115
Khu vực Bình Yên ATổ 2
903104
Khu vực Bình Yên ATổ 3
903105
Khu vực Bình Yên ATổ 4
903106
Khu vực Bình Yên ATổ 5
903107
Khu vực Bình Yên ATổ 6
903108
Khu vực Bình Yên ATổ 7
903109
Khu vực Bình Yên ATổ 8
903110
Khu vực Bình Yên ATổ 9
903111
Khu vực Bình Yên B
903213
Khu vực Bình Yên BTổ 1
903116
Khu vực Bình Yên BTổ 10
903125
Khu vực Bình Yên BTổ 11
903126
Khu vực Bình Yên BTổ 12
903127
Khu vực Bình Yên BTổ 13
903128
Khu vực Bình Yên BTổ 14
903129
Khu vực Bình Yên BTổ 15
903130
Khu vực Bình Yên BTổ 16
903131
Khu vực Bình Yên BTổ 17
903132
Khu vực Bình Yên BTổ 18
903133
Khu vực Bình Yên BTổ 19
903134
Khu vực Bình Yên BTổ 2
903117
Khu vực Bình Yên BTổ 20
903135
Khu vực Bình Yên BTổ 21
903136
Khu vực Bình Yên BTổ 22
903137
Khu vực Bình Yên BTổ 3
903118
Khu vực Bình Yên BTổ 4
903119
Khu vực Bình Yên BTổ 5
903120
Khu vực Bình Yên BTổ 6
903121
Khu vực Bình Yên BTổ 7
903122
Khu vực Bình Yên BTổ 8
903123
Khu vực Bình Yên BTổ 9
903124
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thuỷ
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long