Danh mục

Huyện Bình Liêu

Huyện Bình Liêu – Người dân ở Bình Liêu còn lưu giữ nhiều nét văn hoá của riêng mình. Đặc sắc hơn là ở đây có hội An Pò của người Sán Chỉ, lễ hội tổ chức vào hai ngày 15 và 16 tháng 3 (âm lịch) hàng năm. Thắng cảnh ở Bình Liêu có thác Khe Vằn là một thác đẹp, chảy thành ba tầng. Núi Cao Ba Lanh nổi tiếng với đá “thần”, khi gõ vào một phiến đá, tạo thành âm thanh cộng hưởng cùng các phiến đá khác như tiếng nói đầy huyền bí của các thần linh…

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Bình Liêu

Bản đồ Huyện Bình Liêu

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Quảng Ninh
Diện tích :471,4 km²
Dân số :27.629
Mật độ :56 người/km²
Số lượng mã bưu chính104

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bình Liêu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bình Liêu7
Xã Đồng Tâm15
Xã Đồng Văn8
Xã Hoành Mô17
Xã Húc Động7
Xã Lục Hồn18
Xã Tình Húc14
Xã Vô Ngại18

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800486,5403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.62947558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,481
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post