Danh mục
Huyện Chư Sê
Huyện Chư Sê. Đông giáp ba huyện A Yun Pa, Ia Pa và Mang Yang. Tây giáp huyện Chư Prông. Nam giáp Đắk Lắk. Bắc giáp huyện Đak Đoa.
Bao gồm thị trị Chư Sê và 18 xã: Ia Le, Ia Phang, Nhơn Hoà, Ia Hla, H Dru, Ia Ko, Ia Dreng, Ia Blang, Dun, Ia Hlốp, H Bông, Ia Glai, Al Bá, A Yun, Bờ Ngoong, Ia Tiêm, Chư Phơng và Bar Măih.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Chư Sê |
||
Bản đồ Huyện Chư Sê |
Đến huyện tỉnh Gia Lai du khách có thể đến Nhơn Hoà ngồi trên lưng voi tìm cảm giác mạo hiểm hoặc du khách có thể tham quan thác Ya Nhí, thác Phú Cường….
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chư Sê |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chư Sê | 51 | |||
Xã AL Bá | 11 | |||
Xã A Yun | 14 | |||
Xã Bar Măih | 10 | |||
Xã Bờ Ngoong | 13 | |||
Xã Chư Pơng | 9 | |||
Xã Dun | 8 | |||
Xã H Bông | 12 | |||
Xã Ia Blang | 17 | |||
Xã Ia Glai | 11 | |||
Xã Ia Hlốp | 13 | |||
Xã Ia Ko | 5 | |||
Xã Ia Pal | 9 | |||
Xã Ia Tiêm | 12 | |||
Xã Kông HTok | 13 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |