Danh mục
Huyện Củ Chi
Huyện Củ Chi là huyện ngoại thành phía Tây Bắc thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố 60 km theo đường Xuyên Á. Phía Bắc giáp huyện Trảng Bàng của tỉnh Tây Ninh. Phía Nam giáp huyện Hóc Môn. Phía Đông ngăn cách với tỉnh Bình Dương bởi sông Sài Gòn. Phía Tây giáp tỉnh Long An.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Củ Chi |
||
Bản đồ Huyện Củ Chi |
Đến Củ Chi, du khách sẽ có dịp tham quan địa đạo Của Chi, đền Bến Dược, cùng các địa điểm du lịch văn hoá và sinh thái khác như: Khu du lịch Một Thoáng Việt Nam, Khu du lịch văn hoá các dân tộc thiểu số, công viên nước Củ Chi… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Củ Chi |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Củ Chi | 8 | 25000 | 3,82 | 2971 |
Xã An Nhơn Tây | 11 | 13190 | 28,83 | 458 |
Xã An Phú | 6 | 8595 | 24,36 | 353 |
Xã Bình Mỹ | 10 | 13876 | 25,41 | 546 |
Xã Hoà Phú | 7 | 7788 | 9,07 | 859 |
Xã Nhuận Đức | 10 | 8851 | 21,52 | 411 |
Xã Phạm Văn Cội | 5 | 5825 | 23,53 | 248 |
Xã Phú Hoà Đông | 12 | 17932 | 21,82 | 822 |
Xã Phú Mỹ Hưng | 4 | 6960 | 24,43 | 285 |
Xã Phước Hiệp | 7 | 865 | 19,65 | 44 |
Xã Phước Thạnh | 10 | 1458 | 15,05 | 97 |
Xã Phước Vĩnh An | 6 | |||
Xã Tân An Hội | 11 | 16513 | 30,09 | 549 |
Xã Tân Phú Trung | 12 | 21814 | 30,77 | 709 |
Xã Tân Thạnh Đông | 13 | 23759 | 26,49 | 897 |
Xã Tân Thạnh Tây | 6 | 6996 | 11,49 | 609 |
Xã Tân Thông Hội | 12 | 21470 | 17,87 | 1201 |
Xã Thái Mỹ | 7 | |||
Xã Trung An | 6 | 8810 | 20,11 | 438 |
Xã Trung Lập Hạ | 6 | 7726 | 16,94 | 456 |
Xã Trung Lập Thượng | 8 | 10618 | 23,22 | 457 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Tân | 719xx | 1442 | 572.132 | 51,9 | 11.026 |
Quận Bình Thạnh | 723xx | 887 | 457.362 | 20,8 | 22.031 |
Quận Gò Vấp | 714xx | 291 | 522.690 | 19,74 | 26.478 |
Quận Phú Nhuận | 722xx | 523 | 174.535 | 4,88 | 35.765 |
Quận 1 | 710xx | 1383 | 180.225 | 7,73 | 23.315 |
Quận 10 | 725xx | 1540 | 230.345 | 5,72 | 40.270 |
Quận 11 | 726xx | 1412 | 226.854 | 5,14 | 44.135 |
Quận 12 | 715xx | 70 | 405.360 | 52,78 | 7.680 |
Quận 2 | 711xx | 361 | 147.490 | 49,74 | 2.965 |
Quận 3 | 724xx | 900 | 190.553 | 4,92 | 38.730 |
Quận 4 | 728xx | 634 | 180.980 | 4,18 | 43.297 |
Quận 5 | 727xx | 1266 | 171.452 | 4,27 | 40.152 |
Quận 6 | 731xx | 683 | 249.329 | 7,19 | 34.677 |
Quận 7 | 729xx | 236 | 244.276 | 35,69 | 6.844 |
Quận 8 | 730xx | 971 | 408.772 | 19,18 | 21.312 |
Quận 9 | 712xx | 632 | 256.257 | 114,01 | 2.248 |
Quận Tân Bình | 721xx | 639 | 421.724 | 22,38 | 18.843 |
Quận Tân Phú | 720xx | 528 | 398.102 | 16,08 | 24.758 |
Quận Thủ Đức | 713xx | 554 | 442.177 | 47,76 | 9.258 |
Huyện Bình Chánh | 718xx | 144 | 420.109 | 252,7 | 1.663 |
Huyện Cần Giờ | 733xx | 33 | 68.846 | 704,2 | 98 |
Huyện Củ Chi | 716xx | 177 | 343.155 | 434,5 | 790 |
Huyện Hóc Môn | 717xx | 79 | 349.065 | 109,18 | 3.197 |
Huyện Nhà Bè | 732xx | 46 | 101.074 | 100,41 | 1.007 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |