Danh mục
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Ngọc Hiển ở tận cùng phía Năm củ tỉnh Cà Mau và cũng là tận cùng phía Nam của nước Việt Nam. Ngọc Hiển là một bán đảo, phía Bắc tiếp giáp với huyện Năm Căn, 3 mặt cỏn lại tiếp giáp biển với chiều dài bờ biển là 98 km. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Rạch Gốc và 6 xã: Tam Giang Tây, Tân Ân Tây, Viên An Đông, Tân Ân, Viên An và Đất Mũi. Do đặc thù địa lý, 3 mặt giáp biển, 1 mặt giáp sông, bề mặt địa hình bị nhiều sông lớn chia cắt, Ngọc Hiển là huyện duy nhất ở Cà Mau chưa có đường bộ đến trung tâm xã, giao thông chủ yếu trên địa bàn vẫn là đường thủy.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ngọc Hiển |
||
Bản đồ Huyện Ngọc Hiển |
Huyện có các điểm tham quan du lịch như: – Cột mốc quốc gia tại Mũi Cà Mau là điểm mốc có ý nghĩa thiêng liêng, là điểm tận cùng cực Nam của Việt Nam (trên đất liền) – Di tích cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (1940) trên đảo Hòn Khoai đã được Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ văn hoá – Thể thao – Du lịch) công nhận là di tích lịch sử cách mạng. – Bến Vàm Lũng – điểm cuối của đường Hồ Chí Minh trên biển, thuộc ấp Dinh Hạng, xã Tân Ân. Đây là điểm đã tiếp nhận trên 3.000 tấn vũ khí của 57 chuyến tàu cập bến chi viện cho chiến trường miền Nam từ năm 1962 đến năm 1972. – Đền thờ Hồ Chí Minh tại vàm Ông Trang xã Viên An Vườn quốc gia Mũi Cà Mau Đảo Hòn Khoai Bãi biển Khai Long |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ngọc Hiển |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Rạch Gốc | 20 | |||
Xã Đất Mũi | 15 | |||
Xã Tam Giang Tây | 14 | |||
Xã Tân Ân | 5 | |||
Xã Tân Ân Tây | 12 | |||
Xã Viên An Đông | 14 | |||
Xã Viên An Tây | 18 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cà Mau | 981xx | 355 | 204.895 | 250,3 | 819 |
Huyện Cái Nước | 986xx | 93 | 137.396 | 417,1 | 329 |
Huyện Đầm Dơi | 987xx | 157 | 182.028 | 826,1 | 220 |
Huyện Năm Căn | 988xx | 67 | 66.229 | 494,1 | 134 |
Huyện Ngọc Hiển | 989xx | 98 | 83.152 | 733,1513 | 113 |
Huyện Phú Tân | 985xx | 72 | 103.885 | 463,9 | 224 |
Huyện Thới Bình | 982xx | 107 | 134.286 | 640 | 210 |
Huyện Trần Văn Thời | 984xx | 142 | 186.252 | 716,2 | 260 |
Huyện U Minh | 983xx | 70 | 92.312 | 774,6150 | 119 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |