Danh mục

Huyện Tiên Lãng

Huyện Tiên Lãng là huyện nằm ở phía Nam của thành phố Hải Phòng. Bắc giáp các huyện An Lão và Kiến Thụy, ranh giới là sông Văn Úc. Nam và Tây Nam giáp huyện Vĩnh Bảo, ranh giới là sông Thái Bình. Tây Bắc giáp tỉnh Hải Dương. Đông giáp vịnh Bắc Bộ. Từ trung tâm thành phố, qua cầu Niệm trên sông Lạch Tray, đi phà qua sông Văn Úc là tới thị trấn Tiên Lãng, trung tâm của huyện Tiên Lãng.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tiên Lãng

Bản đồ Huyện Tiên Lãng

Hiện có những di tích lịch sử có giá trị văn hoá và mang tính nghệ thuật cao như: đình Cựu Đôi, chùa Phú Kê (thị trấn Tiên Lãng), đình Hà Đới (Tiên Thanh), đền đá Canh Sơn (Đoàn Lập), đền Gắm, đình Đốc Hậu (Toàn Thắng). 

Tiên Lãng còn có di tích quê ngoại danh nhân văn hoá Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm ở làng An Tử Hạ xã Kiến Thiết – nơi thờ tiến sĩ Nhữ Văn Lan ông ngoại Nguyễn Bỉnh Khiêm và người mẹ Nhữ Thị Thục đã sinh thành Trạng Trình. Tại xã Đại Thắng có nhà lưu niệm Tôn Đức Thắng – Chủ tịch Nước. Từ đời Lê về trước, huyện có 11 người đỗ đại khoa.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tiên Lãng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tiên Lãng8
Xã Bạch Đằng10
Xã Bắc Hưng10
Xã Cấp Tiến10
Xã Đại Thắng7
Xã Đoàn Lập12
Xã Đông Hưng5
Xã Hùng Thắng16
Xã Khởi Nghĩa4
Xã Kiến Thiết10
Xã Nam Hưng8
Xã Quang Phục14
Xã Quyết Tiến7
Xã Tây Hưng4
Xã Tiên Cường7
Xã Tiên Hưng4
Xã Tiên Minh10
Xã Tiên Thắng9
Xã Tiên Thanh10
Xã Tiên Tiến6
Xã Toàn Thắng7
Xã Tự Cường6
Xã Vinh Quang14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

New Post