Phường 1 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 1 – Đà Lạt

Đường 3 Tháng 21-69, 2-110671551
Đường 3 tháng 2. KQH 3/2-hải thượng1-141, 2-142671559
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 582-671568
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 77-43671571
Đường Khu Ánh Sáng1-95, 2-94671547
Đường Khu Hòa Bình1-45, 2-58671549
Đường Lê Đại Hành1-2671606
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-3, 2-6671561
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa1-75, 2-40671552
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 161-13671572
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 212-48, 3-49671573
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 61671574
Đường Nguyễn Biểu1-35, 4-22671555
Đường Nguyễn Chí Thanh1-37, 2-98671548
Đường Nguyễn Chí Thanh, Ngõ 8069-73671565
Đường Nguyễn Thái Học1-11, 2-4671562
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-1, 4-40671556
Đường Nguyễn Văn Cừ1-71, 2-24671558
Đường Nguyễn Văn CừNgõ 10-12671563
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 112-671564
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-67, 2-46671613
Đường Phan Bội Châu1-79, 2-74671560
Đường Phan Bội ChâuNgõ 12671598
Đường Phan Bội ChâuNgõ 27671600
Đường Phan Bội ChâuNgõ 29671604
Đường Phan Bội ChâuNgõ 45671603
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 311-17, 2-4671601
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 47-17, -4671599
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 60-4, 69-671602
Đường Phan Đình Phùng1-133, 2-66671557
Đường Phan Đình PhùngNgõ 1 Bis671584
Đường Phan Đình PhùngNgõ 59671593
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1211-19, -24671596
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 171-5671586
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 25b1671587
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 25c3-671588
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 331-29671589
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 352-19671590
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 35, Ngách 451-9671591
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 421-5671581
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 441-3671582
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 511-10671592
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 661-3671583
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 71-5671585
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 811-5671594
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 831-19671595
Đường Phan Như Thạch2-109, 2-81671569
Đường Tản Đà1-7671612
Đường Tăng Bạt Hổ1-13, 2-64671550
Đường Tăng Bạt Hổ, Ngõ 111-1, 2-2671567
Đường Tăng Bạt Hổ, Ngõ 61-4671566
Đường Thủ Khoa Huân1-9, 4-14671553
Đường Tô Ngọc Vân671580
Đường Trương Công Định1-73, 4-112671554
Đường Trương Công ĐịnhNgõ 55671577
Đường Trương Công Định, Ngõ 231-3671575
Đường Trương Công Định, Ngõ 255-7671576
Đường Trương Công Định, Ngõ 591-3, 2-4671578
Đường Trương Công Định, Ngõ 941-17, 2-16671579

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,690
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,668
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.8301.614,699
Huyện Đơn Dương669xx12093.702611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post