Phường 1 – Quận 3  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 3  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Quận 3 

Bản đồ Phường 1 – Quận 3 

Đường Điện Biên Phủ561-677 723715
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 5611-19 723721
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 57519-, 2-44 723720
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 6111-65, 2-68 723719
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 6331, 2-34 723718
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 6451-47, 2-50 723717
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 6511-3, 2-26 723716
Đường Lý Thái Tổ156-366 723706
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 1661-11, 2-64 723714
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 2221-17, 2-18 723713
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 2681-149, 2-148 723710
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 2901-149, 2-148 723709
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 34622-46, 27-45 723708
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 3621-7, 2-8 723707
Đường Nguyễm Thiện Thuật, Ngõ 1451-39, 2-38 723728
Đường Nguyễn Đình Chiểu702-800 723704
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 7041-77, 2-126 723705
Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngõ 790 723741
Đường Nguyễn Thiện Thuật135-361 723722
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 1751-17, 2-16 723727
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 2131-17, 2-18 723726
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 2511-3, 2-10 723725
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 3311-3, 2-10 723724
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ 3571-25, 4-28 723723
Khu chung cư Lý Thái Tổ, Lô nhà 1 723712
Khu chung cư Lý Thái Tổ, Lô nhà 2 723711
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà A 723735
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà B 723736
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà C 723737
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà D 723729
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà E 723730
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà F1 723738
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà F2 723739
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà G 723731
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà H 723732
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà J 723734
Khu chung cư Nguyễn Thiện Thuật, Lô nhà K 723733

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 13715.305
0,147729103.602
Phường 10349.4490,15852659.605
Phường 115324.6360,47684951.664
Phường 122412.4270,16200176.709
Phường 13207.7460,16409147.206
Phường 144416.8630,30617055.077
Phường 25910.0830,152701
66.031
Phường 35011.0980,154792
71.696
Phường 413619.8760,30757964.621
Phường 58214.7520,24846059.374
Phường 6966.4610,8831837.316
Phường 79212.8040,91806813.947
Phường 89515.4410,39649038.944
Phường 97819.0060,44303042.900

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post