Phường 2 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 2 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 2 – Mỹ Tho

Đường Đinh Bộ Lĩnh 861114, 861126
Đường Đinh Bộ Lĩnh62-1 861144
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 217/4 861163
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 222/2 861164
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 223/1a 861165
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 226/5a 861166
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 229/1 861167
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 27/1 861115
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 314 861160
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 344 861161
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 35/1 861127
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 41/5 861128
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 44/1 861129
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 47/3 861130
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 93/5 861157
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm 96/4 861158
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm Cây Dừa 861145
Đường Đinh Bộ LĩnhHẻm Chùa Quan Đế 861146
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Ngách 106/5Hẻm 96/4 861159
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Ngách 188/1Hẻm 344 861162
Đường Đốc Binh Kiều 861131
Đường Đốc Binh KiềuHẻm 106/4 861136
Đường Đốc Binh KiềuHẻm 115/1 861137
Đường Đốc Binh KiềuHẻm 32/1 861135
Đường Đốc Binh KiềuHẻm 36/1 861134
Đường Đốc Binh KiềuHẻm 49/5 861132
Đường Đốc Binh KiềuHẻm 50/5 861133
Đường Đốc Binh Kiều, Ngõ Hồ Văn Ngà105-1, 30-122 861138
Đường Nguyễn An Ninh 861147
Đường Nguyễn An Ninh125-13, 180-2 861116
Đường Nguyễn An NinhHẻm 158 861119
Đường Nguyễn An NinhHẻm 1c 861120
Đường Nguyễn An NinhHẻm 1c1 861149
Đường Nguyễn An NinhHẻm 3a6 861150
Đường Nguyễn An NinhHẻm 53/1 861118
Đường Nguyễn An NinhHẻm 55/1 861117
Đường Nguyễn An NinhHẻm 61/3 861121
Đường Nguyễn An NinhHẻm 74/4 861125
Đường Nguyễn An NinhHẻm 79/4 861123
Đường Nguyễn An NinhHẻm 7a9 861148
Đường Nguyễn An NinhHẻm 95/2 861124
Đường Nguyễn An NinhHẻm Ký Con 861122
Đường Nguyễn Huỳnh Đức13-95 861139
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 1/1 861151
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 19/4 861143
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 27/1 861152
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 29/3 861153
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 35/1 861154
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 36/4 861155
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 3/9 861140
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 4/2 861141
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 6/1 861142
Đường Nguyễn Huỳnh ĐứcHẻm 84/3 861156
Đường Phan Thanh Giản113-17, 98-254 861103
Đường Phan Thanh Giản, Ngõ Cô Giang1-15, 2-20 861104
Đường Phan Thanh Giản, Ngõ Phan Văn Trị1-9, 55-16 861105
Đường Trịnh Hoài Đức118-20, 96-39 861106
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 10/1 861109
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 107 861107
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 11/4 861112
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 32/6 861111
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 35/1 861113
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 86/1 861110
Đường Trịnh Hoài ĐứcHẻm 87/1 861108

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583 256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775 140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418 267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post