Phường 2 – Tuy Hoà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Hoà , thuộc Tỉnh Phú Yên , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Tuy Hoà

Bản đồ Phường 2 – Tuy Hoà

Đường Lê Lợi1-75, 4-6 621327
Đường Lê Lợi, Hẻm 11-15, 2- 621328
Đường Lê Lợi, Hẻm 31-9, 6-18 621329
Đường Lê Lợi, Hẻm 51-15, 2-10 621330
Đường Lê Lợi, Hẻm 71-7 621331
Đường Lê Thành Phương1-153, 2-100 621341
Đường Lê Thành Phương, Hẻm 11-39, 2-14 621342
Đường Lê Thành Phương, Hẻm 21-33, 2-30 621343
Đường Lê Thành Phương, Hẻm 31-35, 2-4 621344
Đường Lê Trung Kiên116-224, 87-305 621347
Đường Lê Trung Kiên, Hẻm 101-17, 2-14 621349
Đường Lê Trung Kiên, Hẻm 121-11, 2-6 621350
Đường Lê Trung Kiên, Hẻm 141-9, 2-8 621351
Đường Lê Trung Kiên, Hẻm 81-15, 2-18 621348
Đường Nguyễn Huệ1-65, 2-4 621352
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 11-23, 2-12 621353
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 31-45, 2-22 621354
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 51-31, 2-28 621355
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 71-9, 2-12 621356
Đường Phan Đình Phùng121-189, 2-174 621323
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 111-11 621326
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 71-11, 2-10 621324
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 92-30 621325
Đường Quốc Lộ 1a26-226, 43-239 621332
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 11-57, 2-30 621333
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 21-17, 2-10 621334
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 31-15, 2-14 621335
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 41-15, 2- 621336
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 51-27, 2-26 621337
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 62-14 621338
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 71-71, 2-58 621339
Đường Quốc Lộ 1a, Hẻm 91-45, 2-50 621340
Đường Trần Phú16-18, 7-207 621345
Đường Trần Phú, Hẻm 12-14 621346

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Hoà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Đông11
Phường Phú Lâm4
Phường Phường 136
Phường Phường 234
Phường Phường 334
Phường Phường 458
Phường Phường 525
Phường Phường 69
Phường Phường 742
Phường Phường 815
Phường Phường 97
Phường Phú Thạnh11
Xã An Phú6
Xã Bình Kiến4
Xã Bình Ngọc3
Xã Hoà Kiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuy Hoà
561xx307
152.113106,81.424
Huyện Đông Hoà
568xx50
114.993 268,3429
Huyện Đồng Xuân
564xx53
58.0141.063,455
Huyện Phú Hoà
569xx37
103.268 263,2392
Huyện Sông Cầu
563xx92
101.521 489,2848207
Huyện Sông Hinh
566xx89
45.352 884,651
Huyện Sơn Hòa
565xx89
54.067950,357
Huyện Tây Hoà
567xx68
116.272 609,4506191
Huyện Tuy An
562xx92
121.355399,3304

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post