Phường 4 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 4 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 4 – Mỹ Tho

Đường Ấp Bắc1-99 861345
Đường Ấp BắcHẻm 34 861388
Đường Ấp BắcHẻm 50 861387
Đường Ấp BắcHẻm 68 861386
Đường Đống Đa 861344
Đường Đống ĐaHẻm 109 861391
Đường Đống ĐaHẻm 119 861398
Đường Đống ĐaHẻm 168 861389
Đường Đống ĐaHẻm 198 861390
Đường Đống ĐaHẻm 61 861393, 861399
Đường Đống ĐaHẻm 85 861392
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-191, 2-110 861340
Đường Lê Thị Hồng GấmHẻm 12 861355
Đường Lê Thị Hồng GấmHẻm 139 861354
Đường Lê Thị Hồng GấmHẻm 171 861361
Đường Lê Thị Hồng GấmHẻm 20 861357
Đường Lê Thị Hồng GấmHẻm 46 861353
Đường Lê Thị Hồng GấmHẻm 74 861356
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 117117 – 861352
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2121- 861358
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2222- 861359
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2525- 861348, 861349
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2727- 861360
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 6565- 861351
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 9999- 861350
Đường Lý Thường Kiệt1-125, 8-140 861342
Đường Lý Thường KiệtHẻm 17 861374
Đường Lý Thường KiệtHẻm 37 861375
Đường Lý Thường KiệtHẻm 40 861376
Đường Lý Thường KiệtHẻm 72 861394
Đường Lý Thường KiệtHẻm 98 861395
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa1-237 861331
Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaHẻm 105 861335
Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaHẻm 107 861336
Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaHẻm 2 861332
Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaHẻm 209 861337
Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaHẻm 3 861333
Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaHẻm 7 861334
Đường Nguyễn Tri Phương 861347
Đường Tết Mậu Thân1-265, 8-140 861343
Đường Tết Mậu ThânHẻm 101 861381
Đường Tết Mậu ThânHẻm 104 861382
Đường Tết Mậu ThânHẻm 143 861384
Đường Tết Mậu ThânHẻm 166 861383
Đường Tết Mậu ThânHẻm 209 861385
Đường Tết Mậu ThânHẻm 25 861377
Đường Tết Mậu ThânHẻm 29 861378
Đường Tết Mậu ThânHẻm 40 861379
Đường Tết Mậu ThânHẻm 83 861380
Đường Trần Hưng Đạo1-15, 2-476 861341
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 106 861368
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 130 861369
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 194 861372
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 290 861396
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 308 861397
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 56 861364
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 57 Lý Thường Kiệt 861373
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 60 861365
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 63 861370
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 80 861366
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 88 861367
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1212- 861362
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 2424- 861363
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm Chợ Hàng Cồng, 5757- 861371
Đường Trần Quốc Toản 861346
Đường Yersin196-2 861338
Đường Yersin, Hẻm Lý Thường Kiệt22-6 861339

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583 256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775 140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418 267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post