Phường 4 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 4 – Quận 4 

Bản đồ Phường 4 – Quận 4 

Đường 101-13, 2-16 755033
Đường 111-31, 2-60 755027
Đường 11, Hẻm 312-22, -25 755028
Đường 121-15, 2-18 755034
Đường 131-41 755026
Đường 152-36, 7-45 755044
Đường 161-61, 2-54 755035
Đường 171-37, 2-18 755045
Đường 182-14 755036
Đường 191-7, 2-38 755046
Đường 201-19 755037
Đường 211-35, 2-28 755047
Đường 231-29, 2-34 755048
Đường 241-11, 2-20 755038
Đường 251-19, 4-46 755049
Đường 271-53, 2-26 755050
Đường 291-23 755051
Đường 312-14 755052
Đường 331-11 755053
Đường 372-18 755054
Đường 41-53, 2-64 755030
Đường 421-43, 2-36 755023
Đường 442-20 755024
Đường 471-23, 4-16 755055
Đường 491-49 755025
Đường 61-111, 14-108 755031
Đường 82-14 755032
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 2432-106, 75-113 755021
Đường Khánh Hội2-92 755010
Đường Khánh Hội, Ngõ 322-20, 3-5 755011
Đường Khánh Hội, Ngõ 561-15, 2-18 755012
Đường Khánh Hội, Ngõ 781-59, 2-60 755013
Đường Số 12-50 755039
Đường Số 141-147, 2-148 755009
Đường Số 22-54 755029
Đường Số 31-15, 2-18 755040
Đường Số 51-17, 2-20 755041
Đường Số 71-33, 2-16 755042
Đường Số 92-100, 3-99 755043
Đường Tôn Đản268-496 755022
Đường Tôn Đản, Ngách 14Ngõ 368 755066
Đường Tôn Đản, Ngách 36Ngõ 368 755067
Đường Tôn Đản, Ngõ 3121-27, 2-8 755056
Đường Tôn Đản, Ngõ 3281-19, 2-14 755057
Đường Tôn Đản, Ngõ 3341-9, 2-8 755058
Đường Tôn Đản, Ngõ 3521-3, 2- 755059
Đường Tôn Đản, Ngõ 3681-21, 2-142 755060
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 251-9, 2-6 755061
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 291, 2-14 755062
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 351-15, 2-20 755063
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 371-49, 4-18 755064
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 582-12 755068
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 621-21, 2-12 755069
Đường Tôn Đản, Ngõ 368, Ngách 771-9, 2-10 755065
Đường Tôn Thất Thuyết183-187, 184-188 755014
Đường Tôn Thất ThuyếtNgõ 183c 755020
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 183d1-19, 2-16 755019
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 183f1-41, 2-82 755015
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 183f, Ngách 12-34, 5-17 755016
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 183f, Ngách 191-11, 6-16 755017
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 183f, Ngách 311-15, 2-12 755018
Khu chung cư Tôn Thất Thuyết, Dãy nhà Lô A001-319, 002-320 755006
Khu chung cư Tôn Thất Thuyết, Dãy nhà Lô B001-319, 002-320 755007
Khu chung cư Tôn Thất Thuyết, Dãy nhà Lô C001-319, 002-320 755008

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post