Phường 9 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 9 – Quận 4 

Bản đồ Phường 9 – Quận 4 

Đường Bến Vân Đồn-127, 80- 754118
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1091-11 754148
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 109, Ngách 11 Của Ngách F11-, -14 754151
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 109, Ngách 1 Của Ngách F1-17, 2-12 754150
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 109, Ngách 26 Của Ngách F1, -8 754153
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 109, Ngách 38 Của Ngách F1, -14 754152
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 109, Ngách 8 Của Ngách F1-15 754154
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 109, Ngách F1-9, 2-38 754149
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1121-15, 2-20 754147
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1201-19, 2-26 754146
Đường Đoàn Văn Bơ2-198 754103
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1281-63, 2-40 754123
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1341-161, 2-56 754124
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1461-9, 2-10 754125
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1501-7, 2-6 754126
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1581-275, 2-274 754127
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1681-35, 2-34 754128
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1781-51, 2-54 754129
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1881-53, 2-40 754130
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1982-98 754131
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 201-45, 2-152 754104
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 301-47, 2-48 754105
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 401-53, 2-48 754106
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 501-27, 2-48 754107
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 581-53, 2-44 754108
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 681-49, 2-54 754109
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 781-45, 2-56 754110
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 881-43, 2-44 754111
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 981-67, 2-72 754112
Đường Hoàng Diệu132-192, 133-195 754119
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 1521-19, 2-40 754120
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 1561-7, 2-6 754121
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 1701-27, 2-6 754122
Đường Nguyễn Hữu Hào1-79 754113
Đường Nguyễn Hữu Hào, Ngõ 191-7 754114
Đường Nguyễn Hữu Hào, Ngõ 471-43, 2-32 754115
Khu chung cư Phường 9 – Nguyễn Hữu Hào, Lô nhà O Ngõ H 754117
Khu cư xá Vĩnh Hội – Nguyễn Hữu Hào, Lô nhà O 754116
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà M 754145
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà N 754141
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà O 754143
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà O Tiếp The 754144
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà P 754139
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà P Tiếp The 754140
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà Q 754137
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà Q Tiếp The 754142
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà R 754133
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà S 754135
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà S Tiếp The 754136
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà T 754132
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà T Tiếp The 754138
Khu dân cư Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà U 754134

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post