Phường An Nghiệp – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Nghiệp – Ninh Kiều

Bản đồ Phường An Nghiệp – Ninh Kiều

Đường Cao Thắng, Ngõ 301-5, 2-4 901499
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-197, 2-232 901487
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 1011-3 901492
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 1031-7 901491
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 1491-51, 2-58 901490
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 1534-8 901489
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 1771-11, 2-16 901488
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 192-, 3-13 901497
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 371-39, 2-38 901496
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 451-31, 2-36 901495
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 532-82, 3-55 901494
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Ngõ 891-117, 2-36 901493
Đường Mậu Thân2-178 901486
Đường Nguyễn Cư Trinh1-93, 2-100 901502
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 1121-11, 2-16 901503
Đường Trần Hưng Đạo1-157, 2-252 901464
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1382-134, 3-91 901475
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 138, Ngách 100/11-9 901479
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 138, Ngách 100/22-16 901478
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 138, Ngách 118/11-5 901480
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 138, Ngách 29/11-39 901477
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 138, Ngách 29/44-38 901476
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1621-7, 2-6 901481
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1821-99, 2-60 901482
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 182, Ngách 12/44- 901483
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 182, Ngách 12b/11-3 901484
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 2181-9, 2-50 901485
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 281 901467
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 421-37, 2-22 901465
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 462-14 901468
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 61, 6-8 901466
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 701-17, 2-22 901469
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 70, Ngách 20/13-15 901472
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 70, Ngách 20/44-14 901471
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 70, Ngách 6/66-32 901470
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 981-59, 2-80 901473
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 98, Ngách 76/11 901474
Khu vực 1 901504
Khu vực 2 901505
Khu vực 3 901506

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post