Phường Cẩm Đông – Cẩm Phả cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Phả , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Đông – Cẩm Phả

Bản đồ Phường Cẩm Đông – Cẩm Phả

Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 13 203594
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 14a 203595
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 14b 203596
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 15 203597
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 16 203598
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 17 203599
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 18a 203592
Cụm 01 Ngô QuyềnTổ 18b 203593
Cụm Cốt MìnTổ 41c 203578
Cụm Diêm ThủyTổ 48a 203549
Cụm Diêm ThủyTổ 48b 203548
Cụm Diêm ThủyTổ 48c 203550
Cụm Đồng TiếnTổ 41a 203566
Cụm Đồng TiếnTổ 41b 203567
Cụm Đồng TiếnTổ 41d 203568
Cụm Đồng TiếnTổ 42a 203569
Cụm Đồng TiếnTổ 42b 203570
Cụm Đồng TiếnTổ 42c 203571
Cụm Đồng TiếnTổ 43 203572
Cụm Đồng TiếnTổ 44 203573
Cụm Đồng TiếnTổ 45a 203574
Cụm Đồng TiếnTổ 45b 203575
Cụm Đồng TiếnTổ 46 203576
Cụm Đồng TiếnTổ 47 203577
Cụm Hải Sơn ITổ 58 203557
Cụm Hải Sơn ITổ 59 203558
Cụm Hải Sơn ITổ 60 203559
Cụm Hải Sơn ITổ 61 203560
Cụm Hải Sơn ITổ 62 203561
Cụm Hải Sơn ITổ 63 203562
Cụm Hải Sơn ITổ 64 203563
Cụm Hải Sơn ITổ 65 203564
Cụm Hải Sơn ITổ 66 203565
Cụm Hải Sơn IITổ 50 203579
Cụm Hải Sơn IITổ 51 203580
Cụm Hải Sơn IITổ 52 203581
Cụm Hải Sơn IITổ 53 203582
Cụm Hải Sơn IITổ 54 203583
Cụm Hải Sơn IITổ 55 203584
Cụm Hải Sơn IITổ 56 203585
Cụm Hải Sơn IITổ 57 203586
Cụm Lán GaTổ 10 203610
Cụm Lán GaTổ 11 203611
Cụm Lán GaTổ 12 203612
Cụm Lán GaTổ 2 203602
Cụm Lán GaTổ 3 203603
Cụm Lán GaTổ 4 203604
Cụm Lán GaTổ 5 203605
Cụm Lán GaTổ 6 203606
Cụm Lán GaTổ 7 203607
Cụm Lán GaTổ 8 203608
Cụm Lán GaTổ 9 203609
Cụm Ngô QuyềnTổ 19 203590
Cụm Ngô QuyềnTổ 20 203591
Cụm Ngô QuyềnTổ 21a 203587
Cụm Ngô QuyềnTổ 21b 203588
Cụm Ngô QuyềnTổ 21c 203589
Đường Bà Triệu1-169, 2-170 203546
Đường Bến Tàu 203547
Đường Lý Bôn, Ngõ Đền Cả1-51, 2-64 203601
Đường Nguyễn Văn Cừ171-209 203551
Đường Trân Khánh Dư, Ngõ 1 Trần Khánh Dư1-13, 2-16 203544
Khu Đông Hải 1Tổ 30 203613
Khu Đông Hải 2Tổ 31 203614
Khu Đông Hải 2Tổ 32 203615
Khu Đông Hải 2Tổ 33 203616
Khu Đông Hải 2Tổ 34 203617
Khu Đông Hải 2Tổ 35 203618
Khu Đông Hải 2Tổ 36 203619
Khu Đông Hải 2Tổ 37 203620
Khu Đông Hải 2Tổ 38 203621
Khu Đông Hải 2Tổ 39 203622
Khu Đông Hải 2Tổ 40 203623
Khu Núi Trọc Cua Số 1 203626
Khu Núi Trọc Lán 15 203624
Khu Núi Trọc Lán Núi Con 203625
Phố Đoàn Kết1-53, 2-56 203537
Phố Đoàn Kết, Ngõ Đoàn Kết11-19, 2-18 203538
Phố Đoàn Kết, Ngõ Đoàn Kết 21-23, 2-22 203539
Phố Đoàn Kết, Ngõ Đoàn Kết 31-13, 2-14 203540
Phố Đoàn Kết, Ngõ Ngang Đoàn Kết53-95, 60-108 203541
Phố Hoàng Văn Thụ1-67, 2-66 203532
Phố Hoàng Văn ThụNgõ Nguyễn Thái Học 203534
Phố Huỳnh Thúc Kháng1-43, 2-20 203530
Phố Lý Bôn1-81, 2-108 203600
Phố Nguyễn Bính1-43 203531
Phố Quang Trung1-67, 2-66 203533
Phố Quang TrungNgõ Đô Lương 203535
Phố Quang Trung, Ngõ Lương Ngọc Quyến1-25, 2-12 203536
Phố Trần Hưng Đạo1-71, 2-118 203542
Phố Trần Khánh Dư1-23, 2-24 203543
Phố Trấn Phú2-38 203545
Tổ 67a 203553
Tổ 67b 203552
Tổ 68 203554
Tổ 69a 203555
Tổ 69b 203556

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Phả

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm Bình69
Phường Cẩm Đông97
Phường Cẩm Phú182
Phường Cẩm Sơn140
Phường Cẩm Tây93
Phường Cẩm Thạch87
Phường Cẩm Thành117
Phường Cẩm Thịnh97
Phường Cẩm Thủy97
Phường Cẩm Trung131
Phường Cửa Ông156
Phường Mông Dương145
Phường Quang Hanh137
Xã Cẩm Hải5
Xã Cộng Hoà9
Xã Dương Huy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post