Phường Cát Bi – Hải An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải An , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cát Bi – Hải An

Bản đồ Phường Cát Bi – Hải An

Đường An Khê2-130187624
Đường Cát Bi01-447, 02-236187621
Đường Cát BiNgõ 102187625
Đường Cát BiNgõ 57187626
Đường Cát Bi, Ngõ 11601-43, 02-42187628
Đường Cát Bi, Ngõ 23701-15, 02-16187670
Đường Cát Bi, Ngõ 28101-59, 02-26187671
Đường Hào Khê01-85, 02-42187623
Đường Hào Khê, Ngõ 902-12187675
Đường Ngô Gia Tự2-100187620
Đường Nguyễn Thị Thuận187632
Đường Trần Văn Lan1-121, 2-134187622
Khu dân cư Cát BiDãy nhà T3187627
Khu tập thể B1, Lô B1187674
Khu tập thể B2, Lô B2187633
Khu tập thể C1, Lô C1187634
Khu tập thể C2, Lô C2187635
Khu tập thể D1, Lô D1187672
Khu tập thể D2, Lô D2187673
Khu tập thể E1, Lô E1187638
Khu tập thể E2, Lô E2187639
Khu tập thể T5, Lô T5187636
Khu tập thể T6, Lô T6187637
Khu tập thể Thảm LenDãy nhà B187629
Khu tập thể Thảm LenDãy nhà C187630
Khu tập thể Thảm LenDãy nhà D187631

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cát Bi26
Phường Đằng Hải13
Phường Đằng Lâm9
Phường Đông Hải 118
Phường Đông Hải 27
Phường Nam Hải7
Phường Thành Tô17
Phường Tràng Cát9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,91.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,53.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,61.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,81.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post