Phường Châu Phú B – Châu Đốc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Châu Đốc , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Châu Phú B – Châu Đốc

Bản đồ Phường Châu Phú B – Châu Đốc

Đường Bờ Tây2-516 883152
Đường Hương Lộ 4 883151
Đường Kinh 30 tháng 4 883149
Đường Làng Số 4 883135
Đường La Thành Thân 883136
Đường Lê Lợi 883128, 883130, 883132
Đường Lê LợiHẻm Cầu Lò Heo 883129
Đường Lê LợiHẻm Đài Khí Tượng 883133
Đường Lê LợiHẻm Nhà Thờ 883131
Đường Mương Thuỷ 883150
Đường Nguyễn Trường Tộ1-215, 2-108 883118
Đường Nguyễn Trường Tộ, Hẻm Đường Đắp Số 1, Số 561-46 883119
Đường Nguyễn Trường Tộ, Hẻm Đường Đắp Số 2, Số 621-68 883120
Đường Nguyễn Văn Thoại1-71 883137
Đường Núi Sam1-75, 2-76 883138
Đường Núi Sam, Hẻm Chùa Châu Viên1-89, 2-66 883139
Đường Phan Đình Phùng4-20, 5-21 883148
Đường Phan Văn Vàng1-53, 2-12 883143
Đường Phan Văn Vàng, Hẻm 231-40 883154
Đường Phan Văn Vàng, Hẻm 331-40 883153
Đường Quang Trung1-9, 4-20 883144
Đường Quang Trung, Hẻm 11-16 883155
Đường Quốc Lộ 91 883123, 883134
Đường Thủ Khoa Huân 883114, 883121, 883126, 883127
Đường Thủ Khoa Huân41-523, 94-624 883124
Đường Thủ Khoa HuânHẻm Cầu 883122
Đường Thủ Khoa HuânHẻm Cầu Chùa Pháp Vô 883116
Đường Thủ Khoa HuânHẻm Cầu Quảng Thành 883115
Đường Thủ Khoa HuânHẻm Cầu Ván 883117
Đường Thủ Khoa HuânHẻm Đất Thánh 883125
Đường Trưng Nữ Vương2-34, 35-119 883140
Đường Trưng Nữ Vương, Hẻm 242-10 883141
Đường Trưng Nữ Vương, Hẻm 971-5 883142
Đường Trưng Nữ Vương nối dài 883156

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Châu Đốc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Phú A54
Phường Châu Phú B40
Phường Núi Sam14
Phường Vĩnh Mỹ11
Xã Vĩnh Châu3
Xã Vĩnh Ngươn4
Xã Vĩnh Tế4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post