Phường Hoà Lạc – Móng Cái cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Móng Cái , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Lạc – Móng Cái

Bản đồ Phường Hoà Lạc – Móng Cái

Đường Gốc Khế2-46 206827
Đường Hùng Vương1-53, 2-97 206801
Đường Hữu Nghị1-33, 2-36 206804
Đường Hữu Nghị Thọ Xuân2-94 206809
Đường Nguyễn Du1-41, 2-64 206803
Phố Chu Văn An1-63, 2-26 206805
Phố Đại Lộ Hòa Bình1-48 206823
Phố Dân Chủ1-27, 2-36 206814
Phố Dân Sinh2-24 206815
Phố Dân Tiến 206811
Phố Đào Lộc1-43, 2-28 206802
Phố Hòa Lạc1-97, 2-100 206816
Phố Hoàng Văn Thụ 206820
Phố Hồ Xuân Hương1-13 206807
Phố Kim Đồng1-17 206818
Phố Kim Liên 206817
Phố Lê Lợi 206821
Phố Lê Quý Đôn1-43, 2-10 206812
Phố Lý Tự Trọng1-99, 2-122 206808
Phố Nguyễn Du1-65 206824
Phố Phan Bội Châu 206810
Phố Phan Chu Trinh1-43, 2-40 206813
Phố Thồng Nhất 206822
Phố Thọ Xuân2-10 206825
Phố Trần Khánh Dư 206826
Phố Trần Quốc Toản1-17, 2-18 206819
Phố Võ Thị Sáu1-30 206806

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Móng Cái

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Ngọc4
Phường Hải Hoà9
Phường Hải Yên8
Phường Hoà Lạc27
Phường Ka Long25
Phường Ninh Dương7
Phường Trà Cổ4
Phường Trần Phú29
Xã Bắc Sơn5
Xã Hải Đông11
Xã Hải Sơn3
Xã Hải Tiến9
Xã Hải Xuân14
Xã Quảng Nghĩa5
Xã Vạn Ninh6
Xã Vĩnh Thực10
Xã Vĩnh Trung12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post