Phường Lê Hồng Phong – Thái Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Bình , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lê Hồng Phong – Thái Bình

Bản đồ Phường Lê Hồng Phong – Thái Bình

Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 12-9411340
Đường Nguyễn Thái Học51-411361
Đường Trần Nhân Tông411347
Đường Trần Thánh Tôn1-152411306
Đường Trần Thánh Tông411360
Đường Trần Thánh Tông18-28411335
Phố Hai Bà Trưng10-70, 1-117411301
Phố Hai Bà Trưng1-117411339
Phố Hai Bà Trưng2-4411357
Phố Hai Bà Trưng95-139411324
Phố Hai Bà TrưngNgõ 9411325
Phố Hai Bà Trưng, Ngõ 12-9411303
Phố Hoàng Diệu1-17, 2-16411311
Phố Hoàng Diệu, Ngõ 11-15411343
Phố Hoàng Văn Thụ1-19, 2-30411307
Phố Lê Lợi411336, 411337
Phố Lê Lợi1-61411363
Phố Lê Lợi23-59411332
Phố Lê Quý Đôn12-24411353
Phố Lý Thường Kiệt411302, 411338
Phố Lý Thường Kiệt23-45411359
Phố Lý Thường Kiệt32-44411354
Phố Lý Thường Kiệt44-80411334
Phố Nguyễn Du1-19, 2-30411315
Phố Phan Bội Châu1-57, 2-38411318
Phố Phan Bội ChâuNgõ 7411330
Phố Phan Bội Châu, Ngõ 372-76411319
Phố Phan Bội Châu, Ngõ 461-70411320
Phố Trần Hưng Đạo1-35, 2-28411341
Phố Trần Hưng Đạo2-411362
Tổ 1411358
Tổ 10411314
Tổ 11411316
Tổ 12a411317
Tổ 12b411321
Tổ 13411323
Tổ 14411322
Tổ 15411326
Tổ 16411327
Tổ 17411328
Tổ 18411329
Tổ 19411331
Tổ 2411333
Tổ 20a411352
Tổ 20b411364
Tổ 21a411344
Tổ 21b411342
Tổ 22411346
Tổ 23411345
Tổ 24 Nhà 4 Tầng Số 1411348
Tổ 25 Nhà 4 Tầng Số 2411349
Tổ 26 Nhà 5 Tầng Từ A1-đ8411350
Tổ 26 Nhà 5 Tầng Từ A9-đ16411351
Tổ 3411304
Tổ 31411356
Tổ 32411355
Tổ 4411305
Tổ 5411308
Tổ 6411309
Tổ 7411310
Tổ 8411312
Tổ 9411313

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bồ Xuyên126
Phường Đề Thám64
Phường Kỳ Bá77
Phường Lê Hồng Phong64
Phường Phúc Khánh64
Phường Quang Trung56
Phường Trần Hưng Đạo24
Xã Đông Hoà7
Xã Đông Mỹ5
Xã Đông Thọ6
Xã Hoàng Diệu10
Xã Phú Xuân9
Xã Tân Bình5
Xã Tiền Phong22
Xã Trần Lãm30
Xã Vũ Chính16
Xã Vũ Đông8
Xã Vũ Lạc7
Xã Vũ Phúc8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post