Phường Nông Trang – Việt Trì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Việt Trì , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nông Trang – Việt Trì

Bản đồ Phường Nông Trang – Việt Trì

Đường Đại Lô Hùng Vương1680 -2018, 2179-2213 291471
Đường Đường Nguyễn Du 291578
Đường Hòa Phong1-141 291472
Đường Hùng Vương2645-2759 291473
Đường Nguyễn Thái Học 291579
Khu phố 1aTổ 3 291474
Khu phố 1aTổ 4a 291475
Khu phố 1aTổ 4b 291476
Khu phố 1aTổ 5a 291477
Khu phố 1aTổ 5b 291478
Khu phố 1aTổ 6a 291479
Khu phố 1aTổ 6b 291480
Khu phố 1aTổ 6c 291481
Khu phố 1bTổ 10a 291488
Khu phố 1bTổ 7a 291482
Khu phố 1bTổ 7b 291483
Khu phố 1bTổ 8a 291484
Khu phố 1bTổ 8b 291485
Khu phố 1bTổ 9a 291486
Khu phố 1bTổ 9b 291487
Khu phố 2aTổ 15a 291489
Khu phố 2aTổ 15b 291490
Khu phố 2aTổ 16a 291491
Khu phố 2aTổ 16b 291492
Khu phố 2aTổ 16c 291493
Khu phố 2aTổ 17a 291494
Khu phố 2aTổ 17b 291495
Khu phố 2bTổ 18a 291496
Khu phố 2bTổ 18b 291497
Khu phố 2bTổ 18c 291498
Khu phố 2bTổ 19a 291499
Khu phố 2bTổ 19b 291500
Khu phố 2bTổ 20a 291501
Khu phố 2bTổ 21a 291502
Khu phố 3Tổ 17a 291508
Khu phố 3Tổ 23a 291503
Khu phố 3Tổ 23b 291504
Khu phố 3Tổ 24a 291505
Khu phố 3Tổ 25a 291506
Khu phố 3Tổ 26a 291507
Khu phố 3Tổ 27b 291509
Khu phố 3Tổ 28a 291510
Khu phố 4Tổ 32a 291511
Khu phố 4Tổ 33a 291512
Khu phố 4Tổ 34a 291513
Khu phố 4Tổ 35a 291514
Khu phố 4Tổ 36a 291515
Khu phố 4Tổ 37a 291516
Khu phố 4Tổ 38a 291517
Khu phố 4Tổ 39a 291518
Khu phố 4Tổ 40a 291519
Khu phố 4Tổ 41a 291520
Khu phố 4Tổ 42a 291521
Khu phố 5Tổ 43a 291522
Khu phố 5Tổ 44 291523
Khu phố 5Tổ 45 291524
Khu phố 5Tổ 46 291525
Khu phố 5Tổ 47 291526
Khu phố 5Tổ 48 291527
Khu phố 5Tổ 49 291528
Khu phố 5Tổ 50 291529
Khu phố 5Tổ 51 291530
Khu phố 5Tổ 52a 291531
Khu phố 5Tổ 52b 291532
Khu phố 6aTổ 54a 291533
Khu phố 6aTổ 54b 291534
Khu phố 6aTổ 55a 291535
Khu phố 6aTổ 55b 291536
Khu phố 6aTổ 55c 291537
Khu phố 6aTổ 56a 291538
Khu phố 6aTổ 56b 291539
Khu phố 6aTổ 57a 291540
Khu phố 6bTổ 63a 291541
Khu phố 6bTổ 64 291542
Khu phố 6bTổ 65 291543
Khu phố 6bTổ 66 291544
Khu phố 6bTổ 67 291545
Khu phố 6bTổ 68 291546
Khu phố 6bTổ 69a 291547
Khu phố 6bTổ 69b 291548
Khu phố 6bTổ 70a 291549
Khu phố 6cTổ 57a 291550
Khu phố 6cTổ 57b 291551
Khu phố 6cTổ 58a 291552
Khu phố 6cTổ 58b 291553
Khu phố 6cTổ 58c 291554
Khu phố 6cTổ 70b 291555
Khu phố 7Tổ 59 291566
Khu phố 7Tổ 73 291564
Khu phố 7Tổ 74 291565
Khu phố 7Tổ 75a 291567
Khu phố 7Tổ 75b 291568
Khu phố 7Tổ 76 291569
Khu phố 7Tổ 77 291570
Khu phố 7Tổ 78 291571
Khu phố 7Tổ 79 291572
Khu phố 7Tổ 80 291573
Khu phố 7Tổ 81 291574
Khu phố 7Tổ 82 291575
Khu phố 7Tổ 83 291576

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Việt Trì

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Hạc25
Phường Bến Gót22
Phường Dữu Lâu29
Phường Gia Cẩm109
Phường Minh Nông6
Phường Minh Phương7
Phường Nông Trang109
Phường Tân Dân44
Phường Thanh Miếu44
Phường Thọ Sơn36
Phường Tiên Cát80
Phường Vân Cơ25
Phường Vân Phú8
Xã Chu Hoá10
Xã Hùng Lô10
Xã Hy Cương8
Xã Kim Đức12
Xã Phượng Lâu20
Xã Sông Lô8
Xã Tân Đức4
Xã Thanh Đình14
Xã Thụy Vân14
Xã Trưng Vương14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.600 64,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469 155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015 195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213 437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post